Bài 7. Phần mềm bảng tính

Bài 7 phần mềm bảng tính trang 25 sách bài tập tin học lớp 7, NXB Chân trời sáng tạo, mời các em tham khảo cùng Bumbii.

CHỦ ĐỀ 4. ỨNG DỤNG TIN HỌC. BÀI 7. PHẦN MỀM BẢNG TÍNH.

BÀI TẬP

Câu 1

Biểu tượng nào sau đây là biểu tượng của phần mềm bảng tính MS Excel?

A. .

B. .

C. .

D. .

Đáp án: C.

Câu 2

Lựa chọn phát biểu đúng về tính năng của phần mềm bảng tính.

A. Cho phép người dùng tạo ra những trang trình chiếu phục vụ thuyết trình.

B. Xử lí thông tin được trình bày ở dạng bảng như tính toán, tìm kiếm, sắp xếp hay tạo biểu đổ, đồ thị biểu diễn dữ liệu.

C. Cho phép thao tác soạn thảo các văn bản thô, định dạng phông chữ, màu sắc cùng với hình ảnh minh họa.

D. Là phần mềm thiết kế đồ hoạ, chỉnh sửa ảnh.

Đáp án: B.

Câu 3

Lựa chọn từ/cụm từ dưới đây (một từ/cụm từ có thể sử dụng nhiều lần) để điền vào chỗ chấm cho phù hợp.

cột; hàng; ô tính; trang tính; bảng chọn

a) Các …………….. của trang tính được ghi tên bằng các chữ cái, bắt đầu là chữ A theo chiều từ trái sang phải. Hàng chứa tên …………….. ở phía trên của các ……………..

b) Bảng tính mới được tạo mặc định có một …………….. có tên là Sheet1.

c) Các …………….. của trang tính được ghi tên bằng số thứ tự bắt đầu từ số 1 theo chiều từ trên xuống dưới. Cột chứa tên…………… ở bên trái của các ……………..

d) Trong MS Excel, Formulas, Data là hai …………….. chứa các lệnh hỗ trợ tính toán, xử lí dữ liệu.

e) Giao của một hàng và một cột trên trang tính tạo thành một …………. Địa chỉ …………….. được xác định bởi tên cột ghép với tên hàng. Trên trang tính luôn có một ………… đang được chọn.

g) Vùng làm việc của …………….. gồm các……… và các ………… Giao giữa một cột và một hàng tạo thành một …………. và là nơi chứa đữ liệu.

Đáp án:

a) Cột

b) Trang tính

c) Hàng

d) Bảng chọn

e) Ô tính

g) Bảng tính; Cột; Hàng; Ô tính

Câu 4

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Bảng tính mới được tạo mặc định có một trang tính có tên là Sheet1.

B. Mỗi bảng tính chỉ có tối đa một trang tính và có tên là Sheet1.

C. Mỗi bảng tính có thể có nhiều trang tính.

D. Có thể đổi tên trang tính.

Đáp án: B.

Câu 5

Chọn phương án đúng nhất.

A. Chỉ có thể sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím để chọn ô tính.

B. Chỉ có thể sử dụng chuột để chọn ô tính.

C. Chỉ sử dụng phím Tab để chọn ô tính.

D. Có thể sử dụng chuột, các phím mũi tên trên bàn phím hay phím Tab để chọn ô tính.

Đáp án: D.

Câu 6

Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Khối ô tính là một vùng hình chữ nhật gồm nhiều ô tính liền kề nhau.

B. Khối ô tính có thể là một ô tính, một hàng, một cột.

C. Khối ô tính phải nằm trên nhiều hàng, nhiều cột.

D. Có nhiều cách để chọn khối ô tính.

Đáp án: C.

Câu 7

Sắp xếp các bước dưới đây để nhập dữ liệu cho ô tính thông qua vùng nhập liệu.

(a) Nháy chuột vào vùng nhập liệu.

(b) Gõ dữ liệu.

(c) Chọn ô tính cần nhập dữ liệu.

(d) Gõ phím Enter.

Thứ tự đúng: ……………………………………………………………………………………….

Đáp án: c – a – b – d.

Câu 8

Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Có thể nhập dữ liệu trực tiếp vào ô tính.

B. Có thể nhập dữ liệu cho ô tính thông qua vùng nhập liệu.

C. Để hoàn tất nhập dữ liệu cho ô tính, ta gõ phím Enter hoặc nháy chuột vào ô tính khác.

D. Chỉ có thể nhập trực tiếp vào ô tính một số kiểu dữ liệu.

Đáp án: D.

Câu 9

Phát biểu nào đưới đây sai?

A. Trong ô tính, mặc định dữ liệu kiểu kí tự được tự động căn lề phải, dữ liệu kiểu số, kiểu ngày được tự động căn lề trái.

B. Dữ liệu kiểu số có thể là số nguyên, số thập phân, gồm các số từ 0 đến 9 và kí hiệu số âm (-), số dương (+), dấu thập phân.

C. Dữ liệu kiểu kí tự có thể gồm các chữ cái, chữ số và các kí hiệu soạn thảo.

D. Mặc định dữ liệu kiểu ngày được nhập vào ô tính theo định dạng là tháng/ngày/năm.

Đáp án: A.

Câu 10

Sắp xếp các bước dưới đây để chỉnh sửa dữ liệu cho ô tính thông qua vùng nhập liệu.

(a) Nháy chuột vào vùng nhập liệu.

(b) Gõ phím Enter.

(c) Thực hiện chỉnh sửa dữ liệu.

 (d) Chọn ô tính.

Thứ tự đúng: ……………………………………………………………………………………….

Đáp án: d – a – c – b.

Câu 11

Nên chỉnh sửa dữ liệu thông qua vùng nhập liệu khi:

A. Dữ liệu trong ô tính là dữ liệu kiểu số.

B. Dữ liệu trong ô tính quá dài.

C. Dữ liệu trong ô tính là dữ liệu kiểu ngày.

D. Dữ liệu trong ô tính ngắn.

Đáp án: B.

Câu 12

Có thể định dạng dữ liệu kiểu số bằng nhóm lệnh nào?

A. Nhóm lệnh Number trong dải lệnh Home.

B. Nhóm lệnh Font trong dải lệnh Home.

C. Nhóm lệnh Alignment trong dải lệnh Home.

D. Nhóm lệnh Page Setup trong dải lệnh Page Layout.

Đáp án: A.

Câu 13

Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

A. Công thức trong MS Excel được bắt đầu bởi đấu bằng (=), tiếp theo là biểu thức đại số.

B Trình tự thực hiện các phép toán trong MS Excel tuân thủ đúng theo quy tác Toán học.

C. Khi nhập công thức cho ô tính ta bắt buộc phải nhập thông qua vùng nhập liệu.

D. Có thể nhập trực tiếp công thức vào ô tính.

Đáp án: C.

Câu 14

Hãy chuyển các biểu thức Toán học ở bảng dưới đây thành biểu thức trong MS Excel ở Bảng 1.

Bảng 1. Chuyển biểu thức Toán học sang biểu thức trong MS Excel

Đáp án:

THỰC HÀNH

Câu 15

Cho màn hình ban đầu như Hình 4. Thực hành thực hiện các thao tác ở bên trái rồi ghép với kết quả tương ứng ở cột bên phải.

Hình 4

Bảng 2. Di chuyển trên trang tính để chọn ô tính

Thao tácKết quả ô tính được chọn
1)
B1: Nháy chuột vào hộp tên.
B2: Gõ P29.
B3: Gõ phím Enter.
a)
2)
B1: Gõ 3 lần phím Enter.
B2: Gõ 2 lần phím Tab.
b)
3)
Nháy chuột vào ô tính B7.
c)
4)
B1: Gõ 3 lần phím Enter.
B2: Gõ 3 lần phím .
d)
5)
B1: Gõ 4 lần phím Enter.
B2: Gõ 3 lần phím .
e)

Đáp án: 1 – e; 2 – d; 3 – b; 4 – a; 5 – c.

Câu 16

Thực hiện thao tác ở cột bên trái và ghi kết quả vào chỗ chấm ở cột bên phải.

Thao tácKết quả
Nháy chuột vào ô tính D5.Ô tính được chọn: ……………………………………….
Nội dung hộp tên: …………………………………………
Nháy chuột vào tên cột B, nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào tên cột F.Các hàng được chọn: ……………………………………….
Nội dung hộp tên: …………………………………………
Nháy chuột vào tên cột B, nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào tên cột F.Các cột được chọn: ……………………………………….
Nội dung hộp tên: …………………………………………
Nháy chuột vào ô tính B4, nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào ô tính H12.Địa chỉ các ô tính được chọn: ……………………………………….
Nội dung hộp tên: …………………………………………
Nháy chuột vào tên hàng 3 nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào tên hàng 8.Các hàng được chọn: ……………………………………….
Nội dung hộp tên: …………………………………………
Nháy chuột ở hộp tên và nhập nội dung B3:F8, gõ phím Enter.Địa chỉ khối: ……………………………………….
Nội dung hộp tên: …………………………………………
Nháy chuột vào tên cột C, nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào tên cột G.Các cột được chọn: ……………………………………….
Nội dung hộp tên: …………………………………………
Nháy chuột vào ô tính C2, nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào ô tính G6.  Địa chỉ khối: ……………………………………….
Nội dung hộp tên: …………………………………………

Đáp án:

Thao tácKết quả
Nháy chuột vào ô tính D5.Các hàng được chọn: D5. Nội dung hộp tên: D5.
Nháy chuột vào tên cột B, nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào tên cột F.Các cột được chọn: 4, 9. Nội dung hộp tên: A9.
Nháy chuột vào tên cột B, nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào tên cột F.Địa chỉ các ô tính được chọn: B, C, D, E, F. Nội dung hộp tên: B1.
Nháy chuột vào ô tính B4, nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào ô tính H12.Các hàng được chọn: B4, H2. Nội dung hộp tên: H2.
Nháy chuột vào tên hàng 3 nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào tên hàng 8.Các hàng được chọn: 3, 4, 5, 6, 7, 8. Nội dung hộp tên: A3.
Nháy chuột ở hộp tên và nhập nội dung B3:F8, gõ phím Enter.Địa chỉ khối: B3:F8. Nội dung hộp tên: B3.
Nháy chuột vào tên cột C, nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào tên cột G.Các cột được chọn: C, G. Nội dung hộp tên: G1
Nháy chuột vào ô tính C2, nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào ô tính G6.  Địa chỉ khối: C2:G6. Nội dung hộp tên: C2.

Câu 17

Khởi động MS Excel, thực hiện nhập dữ liệu cho trang tính để có bảng tính tương tự Hình 1, và thực hiện các yêu cầu sau:

a) Nhập công thức tính chỉ số BMI của từng bạn trong tổ và viết công thức em đã lập để tính chỉ số BMI của bạn đầu tiên (ô tính F5).

Biết rằng, chỉ số BMI được tính như sau:

b) Lập công thức tính trung bình Chiều cao của các bạn trong tổ và viết công thức em đã lập.

c) Lập công thức tính trung bình Cân nặng của các bạn trong tổ và viết công thức em đã lập.

d) Lập công thức tính trung bình chỉ số BMI của các bạn trong tổ và viết công thức em đã lập.

e) Thực hiện định dạng dữ liệu kiểu số, ngày để có trang tính tương tự Hình 5.

g) Lưu lại bảng tính với tên tệp: Bang_chi_so_BMI_cua_To.

Bảng tính sau khi tính toán và chọn khuôn dạng dữ liệu

Đáp án:

a) Cách 1: =58.45/(1.52*1.52).

Cách 2: =58.45/1.52^2.

b) =(1.52+1.49+1.5+1.56+1.49+1.5)/6.

c) =(58.45+50+56.7+51+40+50.25)/6.

d) =(25.3+22.52+25.2+20.96+18.02+22.33)/6.

e)

Định dạng dữ liệu kiểu số:

Mở bảng chọn Home và sử dụng nút lệnh tăng hoặc giảm phần thập phân  trong nhóm lệnh Number để tăng số hoặc giảm số chữ số thập phân.

Định dạng dữ liệu kiểu ngày:

Dữ liệu kiểu ngày: Mặc định định dạng dữ liệu kiểu ngày thường là tháng/ngày/năm.

Chọn khối tính cần định dạng dữ liệu

Nháy phải chuột chọn lệnh Format Cells, rồi thực hiện các bước ở Hình 6 để lưa chọn khuôn dạng trình bày phù hợp với Việt Nam như: ngày/tháng/năm.

__________***__________

Xem các bài giải khác tại https://bumbii.com/giai-sach-bai-tap-tin-hoc-lop-7-nxb-chan-troi-sang-tao/

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x