Chủ đề 5. Bài 11. Định dạng văn bản

Mời các em cùng Bumbii tham khảo hướng dẫn giải các bài tập Chủ đề 5. Bài 11. Định dạng văn bản trang 40 trong sách bài tập tin học lớp 6NXB Kết nối tri thức với cuộc sống

CHỦ ĐỀ 5. ỨNG DỤNG TIN HỌC. BÀI 11. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN

Câu 11.1

Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:

A. Dòng.

B. Trang.

C. Đoạn.

D. Câu.

Đáp án: câu C.

Trong phần mềm soạn thảo văn bản, đoạn là phần văn bản thường được phân cách bởi dấu ngắt đoạn. Dấu ngắt đoạn xuất hiện khi chúng ta nhấn phím Enter.

Câu 11.2

Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?

A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.

B. Chọn chữ màu xanh.

C. Căn giữa đoạn văn bản.

D. Thêm hình ảnh vào văn bản.

Đáp án: câu D.

Định dạng văn bản: định dạng kí tự (thay đổi kiểu chữ, chọn màu chữ) và định dạng in và in văn bản (hướng trang, lề trang, in văn bản) và định dạng đoạn văn bản (căn giữa đoạn văn bản,…)

Câu 11.3

Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:

A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.

B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.

C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.

D. Nhấn phím Enter.

Đáp án: câu C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.

Câu 11.4

Ghép tác dụng của lệnh ở cột bên trái với mỗi nút lệnh tương ứng ở cột bên phải cho phù hợp.

1) Căn thẳng lề trái.a)
2) Căn thẳng lề phải.b)
3) Căn thẳng hai lề.c)
4) Căn giữa.d)

Đáp án: 1) – a); 2) – c); 3) – d); 4) – b)

Câu 11.5

Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:

A. Orientation.

B. Size.

C. Margins.

D. Columns.

Đáp án: câu A.

Hướng trang văn bản

Câu 11.6

Đúng điền Ð, sai điền S vào ô tương ứng trong bảng sau:

Phát biểuĐúng (Đ)/Sai (S)
a) Phần mềm soạn thảo văn bản chỉ có thể cài đặt được trên máy tính. 
b) Có nhiều loại phần mềm soạn thảo văn bản khác nhau. 
c) Em có thể làm việc cộng tác với người khác trên cùng một văn bản ở bất cứ đâu. 
d) Em không thể chỉnh sửa lại văn bản sau khi đã lưu. 

Đáp án: a) – S; b) – Đ; c) – Đ; d) – S

Câu 11.7

Điền từ hoặc cụm từ sau vào chỗ chấm thích hợp để được câu đúng: tất cả; bốn; ngang; lề dưới, lề trang.

a) Ta có thể chọn hướng trang đứng hoặc hướng trang ……… cho một trang văn bản.

b) Một trang văn bản gồm có: lề trên, ………, lề trái, lề phải.

c) Lề của đoạn văn bản được tính từ ……… đến mép (trái hoặc phải) của đoạn văn bản.

d) Việc thiết đặt lề cho một trang văn bản sẽ tác động đến ……… các trang còn lại của văn bản đó.

Đáp án:

a) Ta có thể chọn hướng trang đứng hoặc hướng trang ngang cho một trang văn bản.

b) Một văn bản gồm có: lề trên, lề dưới, lề trái, lề phải.

c) Lề của đoạn văn được tính từ lề trang đến mép (trái hoặc phải) của đoạn văn bản.

d) Việc thiết đặt lề cho một trang văn bản sẽ tác động đến tất cả các trang còn lại của văn bản đó.

Câu 11.8

Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

A. chọn hướng trang đứng.

B. chọn hướng trang ngang.

C. chọn lề trang.

D. chọn lề đoạn văn bản.

Đáp án: câu A. chọn hướng trang đứng.

Câu 11.9

Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích?

định dạng văn bản

Đáp án:

Tiêu đề: Căn lề giữa; Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ thơ lùi vào một khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản; Dòng cuối: Căn thẳng lề phải.

Câu 11.10

Lệnh nào sau đây là lệnh dùng để giãn cách dòng cho văn bản?

A.

B.

C.

D.

Đáp án: câu C.

Câu 11.11

An đã soạn thảo xong phần văn bản “Đặc sản Hà Nội” như Hình 12. Theo em, An đã sử dụng những lệnh căn lề đoạn văn bản nào?

Soạn thảo văn bản

Đáp án:

Tiêu đề: Căn lề giữa; Đoạn văn 1: Căn thẳng lề trái; Đoạn văn 2: Căn thẳng lề phải; Đoạn văn 3: Căn lề hai bên; Dòng cuối về trích dẫn nguồn: Căn thăng lề phải.

Câu 11.12

Bạn An đang định in trang văn bản “Đặc sản Hà Nội”, theo em khi đang ở chế độ in, An có thể làm gì?

A. Xem tất cả các trang trong văn bản.

B. Chỉ có thể thấy trang văn bản mà An đang làm việc.

C. Chỉ có thể thấy các trang không chứa hình ảnh.

D. Chỉ có thể thấy trang đầu tiên của văn bản.

Đáp án: câu A.

Câu 11.13

Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản?

A. Nhập số trang cần in.

B. Chọn khổ giấy in.

C. Thay đổi lề của đoạn văn bản.

D. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in.

Đáp án: câu C.

Khi thực hiện lệnh in thì chúng ta không thay đổi được lề đoạn văn bản.

Câu 11.14

Theo em có cần xem văn bản trước khi in hay không? Vì sao?

Đáp án:

Cần xem văn bản trước khi in vì nó giúp người sử dụng có thể kiểm tra lại và thực hiện các chỉnh sửa cần thiết trước khi in văn bản ra giấy, do đó tiết kiệm giấy, mực in, không gây hao mòn máy in và tiết kiệm thời gian do không phải in đi in lại nhiều lần.

Câu 11.15

a) Em hãy soạn thảo một văn bản giới thiệu các món ăn đặc sản của quê hương mình và thực hiện các yêu cầu định dạng sau đây:

– Đặt lề trang văn bản: lề trên (2.5 cm), lề dưới (2.5 cm), lề trái (3 cm), lề phải (2 cm).

– Đặt hướng trang đứng.

– Đặt khoảng cách giữa các dòng trong văn bản là 1.15 (Multiple 1.15).

– Căn giữa cho tiêu đề của văn bản. Các đoạn văn bản còn lại căn thẳng hai lề.

– Lưu văn bản.

b) Em hãy mở lại tệp văn bản đã lưu và thực hiện các yêu cầu sau:

– Chèn thêm hình ảnh minh họa cho từng món ăn đặc sản.

– Thực hiện căn chỉnh và sắp xếp để vị trí các bức ảnh hợp lí.

– Lưu văn bản vừa chỉnh sửa.

Đáp án: Hướng dẫn:

a) – Đặt lề chọn lệnh Page Layout/Margins/CustomMargins. Đặt lại các thông số lề tại các ô Left (lề trái), Right (lề phải), Top (lề trên), Bottom (lề dưới).

hướng trang văn bản

– Đặt hướng trang đứng: Chọn thẻ Page Layout chọn nhóm lệnh Page Setup, nháy vào nút tam giác của lệnh Orientation chọn Portrait.

– Đặt khoảng cách dòng: Chọn thẻ Home, trong nhóm lệnh Paragraph, nháy vào nút tam giác của lệnh Line and Paragraph Spacing và chọn giá trị 1.15.

khoảng cách dòng văn bản

– Đưa con trỏ chuột vào tiêu đề bài viết và chọn lệnh  trong nhóm lệnh Paragraph của thẻ Home (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + E).

– Đưa trỏ chuột vào vị trí bất kì của đoạn văn bản và chọn lệnh  trong nhóm lệnh Paragraph của thẻ Home (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + J).

– Lưu văn bản: Chọn lệnh File/Save (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + S).

b) – Tìm kiếm hình ảnh liên quan tới thông tin về đặc sản trong bài viết (Internet, hoặc ảnh tự chụp, …)

– Chọn ra hình ảnh hợp lí.

– Chèn ảnh vào vị trí thích hợp: Insert/Picture.

– Định dạng lại hình ảnh cho hợp lí: Nháy chuột vào hình ảnh cần định dạng, chọn thẻ ngữ cảnh Picture Tools, chọn lệnh Format. Sau đó thực hiện các thay đổi cần thiết như: màu sắc, khung viền, kích thước, bố trí ảnh trên trang văn bản,…

– Lưu văn bản: File/Save hoặc Ctrl + S.

Bài 11. Định dạng văn bản

__________***__________

Bài 10. Sơ đồ tư duy

Bài 12. Trình bày thông tin ở dạng bảng

Bài 13. Thực hành: Tìm kiếm và thay thế

Bài 14. Thực hành tổng hợp: Hoàn thiện sổ lưu niệm

Xem các bài giải khác tại link https://bumbii.com/giai-sach-bai-tap-tin-hoc-lop-6-nxb-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song/

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x