Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số

Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số trang 94 Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.

Tiết 1

1: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).

Mẫu: 48 – 25 + 29 = 23 + 29

        = 52

a) 162 + 29 – 18 =…………………………………………

       =…………………………………………

b) 18 × 7 =…………………………………..

     =…………………………………..

c) 84 : 6 =……………………………….

     =……………………………….

Lời giải:

a) 162 + 29 – 18 = 191 – 18

        = 173

b) 18 × 7 = 126

c) 84 : 6 = 14

2: Nối mỗi biểu thức với số là giá trị của biểu thức đó (theo mẫu).

Bumbii Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số trang 94 Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H1

Lời giải:

Thực hiện phép tính, ta được:

36 + 17 – 45 = 53 – 45

       = 8

62 – 45 + 28 = 17 + 28

       = 45

17 × 3 = 51

Vậy ta nối như sau:

Bumbii Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số trang 94 Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H2

3: Khoanh màu đỏ vào chữ dưới ô ghi biểu thức có giá trị lớn nhất, màu xanh vào chữ đặt dưới ô ghi biểu thức có giá trị bé nhất.

Bumbii Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số trang 94 Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H3

Lời giải:

Ta tính giá trị biểu thức ở các ô như sau:

A. 49 + 27 – 58 = 76 – 58

        = 18

B. 18 × 4 = 72

C. 56 – 18 + 23 = 38 + 23

        = 61

D. 93 : 3 = 31

Ta có: 18 < 31 < 61

Do đó biểu thức có giá trị lớn nhất là biểu thức B; biểu thức có giá trị nhỏ nhất là biểu thức A.

Vậy ta khoanh như sau:

Bumbii Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số trang 94 Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H4

Tiết 2

1: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).

Mẫu: 30 + 9 : 3 = 30 + 3

       = 33

a) 64 – 25 : 5 = ……………………

      = ……………………

b) 15 + 4 × 9 = …………………….

      =……………………..

c) 90 – 7 × 3 = ……………………

      =……………………

d) 98 + 42 : 6 = …………………..

      = …………………..

Lời giải:

Em thực hiện các phép tính từ trái sang phải:

a) 64 – 25 : 5 = 64 – 5

      = 59

b) 15 + 4 ×9 = 15 + 36

      = 51

c) 90 – 7 × 3 = 90 – 21

      = 69

d) 98 + 42 : 6 = 98 + 7

      = 105

2: Nối (theo mẫu).

Bumbii Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số trang 94 Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H5

Lời giải:

Ta tính giá trị biểu thức:

92 – 26 × 3 = 92 – 78

       = 14

40 – 36 : 2 = 40 – 18

       = 22

87 + 48 : 6 = 87 + 8

       = 95

Em nối như sau:

Bumbii Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số trang 94 Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H6

3: Đ, S?

a) 40 + 60 : 2 = 100 : 2

       = 50. 

b) 40 + 60 : 2 = 40 + 30

       = 70. 

c) 70 – 30 : 5 = 70 – 6

       = 64. 

d)70 – 30 : 5 = 40 : 5

       = 8. 

Lời giải:

Em thực hiện tính giá trị biểu thức rồi so sánh xem đúng hay sai.

Có 2 phép tính sai:

a) 40 + 60 : 2 = 40 + 30

       = 70.

d) 70 – 30 : 5 = 70 – 6

       = 64.

Vậy ta điền như sau:

a) 40 + 60 : 2 = 100 : 2

       = 50. 

b) 40 + 60 : 2 = 40 + 30

       = 70. 

c) 70 – 30 : 5 = 70 – 6

       = 64. 

d) 70 – 30 : 5 = 40 : 5

       = 8. 

4: Số?

Từ một thùng có 50 l dầu, người ta đã lấy ra 3 lần, mỗi lần 10 l dầu.

Số lít dầu còn lại trong thùng là: 

Bumbii Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số trang 94 Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H7

Lời giải:

Số dầu lấy ra trong 3 lần bằng số dầu một lần lấy nhân với 3.

Số lít dầu còn lại trong thùng bằng số dầu ban đầu có trong thùng trừ đi số dầu đã lấy ra.

Do đó:

Số dầu còn lại trong thùng là:

Bumbii Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số trang 94 Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H8

Tiết 3

1: Tính giá trị của biểu thức.

a) 64 : (25 – 17) = ………………………….

        = ………………………….

b) (70 – 15) : 5 = …………………………….

        = …………………………….

c) 26 × (71 – 68) = ……………………………………………..

        = ……………………………

d) 50 – (50 – 10) = …………………………….

        = ……………………………..

Lời giải:

Em thực hiện các phép tính trong ngoặc trước, sau đó thực hiện phép tính còn lại như sau:

a) 64 : (25 – 17) = 64 : 8

        = 8

b) (70 – 15) : 5 = 55 : 5

        = 11

c) 26 × (71 – 68) = 26 × 3

        = 78

d) 50 – (50 – 10) = 50 – 40

        = 10

2: Nối (theo mẫu).

Bumbii Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số trang 94 Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H9

Lời giải:

Em thực hiện các phép tính trên đề bài, thực hiện phép tính ngoặc trước, sau đó thực hiện phép tính còn lại:

75 : (18 – 13) = 75 : 5

      = 15

(30 + 10) : 8 = 40 : 8

      = 5

(48 – 21) × 3 = 27 × 3

      = 81

Ta nối được như sau:

Bumbii Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số trang 94 Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H10

3: Khoanh vào chữ đặt trước biểu thức có giá trị lớn nhất.

A. 72 : (16 – 8)

B. 2 × (35 – 31)

C. 80 : (3 + 5)

Lời giải:

Em thực hiện các phép tính trong ngoặc trước, sau đó thực hiện phép tính còn lại như sau:

72 : (16 – 8) = 72 : 8

      = 9

2 × (35 – 31) = 2 × 4

      = 8

80 : (3 + 5) = 80 : 8

      = 10

Ta thấy 10 > 9 > 8.

Do đó biểu thức có giá trị lớn nhất là: C. 80 : (3 + 5).

Em khoanh vào C.

4: Số?

Trên sân có 8 con thỏ và 8 con gà. Để tính tổng số chân của 8 con thỏ và 8 con gà ta có thể làm như sau:

Ghép một con tỏ và một con gà thành một cặp, được 8 cặp như vậy.

Số chân thỏ và gà ở 1 cặp là:

Bumbii trang 94 Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H11

Số chân thỏ và gà ở 8 cặp là: 

Bumbii trang 94 Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H12

Lời giải:

Thỏ có 4 chân, gà có 2 chân.

Số chân thỏ và gà ở 1 cặp là: 2 + 4 = 6 (chân)

Số chân thỏ và gà ở 8 cặp là: 6 × 8 = 48 (chân)

Tiết 4

1: Viết chữ cái thích hợp vào chỗ chấm.

A. 12 × (7 – 4)
B. 12 × 7 – 4
C. (80 + 40) : 4
D. 80 + 40 : 4

a) Biểu thức có giá trị lớn nhất là biểu thức………….

b) Biểu thức có giá trị bé nhất là biểu thức…………

Lời giải:

A. 12 × (7 – 4) = 12 × 3

     = 36

B. 12 × 7 – 4 = 84 – 4

       = 80

C. (80 + 40) : 4 = 120 : 4

       = 30

D. 80 + 40 : 4 = 80 + 10

       = 90

Ta có 30 < 36 < 80 < 90. Vậy ta điền như sau:

a) Biểu thức có giá trị lớn nhất là biểu thức D.

b) Biểu thức có giá trị bé nhất là biểu thức C.

2: Lúc đầu Mai cắm được 5 lọ hoa, sau đó Mai cắm thêm được 3 lọ hoa như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa trong các lọ hoa đó. Biết mỗi lọ đề cắm 10 bông hoa.

Lời giải:

Em trình bày như sau:

Bài giải

Số lọ hoa Mai đã cắm là:

5 + 3 = 8 (lọ)

Số bông hoa trong tất cả các lọ là:

8 × 10 = 80 (bông)

Đáp số: 80 bông hoa.

3: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện.

a) 476 + 70 + 30 = …………………

       = …………………

b) 67 + 125 + 75 = …………………

       = …………………

Lời giải:

a) 476 + 70 + 30 = 476 + (70 + 30)

         = 476 + 100

         = 576

b) 67 + 125 + 75 = 67 + (125 + 75)

         = 67 + 200

         = 267

4: Cho các biểu thức:

15 × (7 – 4)
(24 + 60) : 4
(24 + 60) : 4

Viết giá trị của các biểu thức đã cho theo tứ tự từ bé đến lớn.

Lời giải:

15 × (7 – 4) = 15 × 3

      = 45

74 : (6 – 4) = 74 : 2

      = 37

(24 + 60) : 4 = 84 : 4

      = 21

Điền theo tứ tự từ bé đến lớn, ta được như sau:

213745

Bài 38: Biểu thức số Bài 38: Biểu thức số

Xem bài giải trước: Bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
Xem bài giải tiếp theo: Bài 39: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
Xem các bài giải khác: https://bumbii.com/giai-bai-tap-toan-lop-3-nxb-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song/

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x
×