Bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số

Bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số trang 60 Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.

Tiết 1

1: Tính.

\[ \begin{array}{rr} &12 \\ \times& \\ &3\\ \hline &…..\\ \end{array} \]

\[ \begin{array}{rr} &22 \\ \times& \\ &4\\ \hline &…..\\ \end{array} \]

\[ \begin{array}{rr} &11 \\ \times& \\ &6\\ \hline &…..\\ \end{array} \]

\[ \begin{array}{rr} &30 \\ \times& \\ &3\\ \hline &…\\ \end{array} \]

Lời giải:

Ta đặt tính rồi tính

\[ \begin{array}{rr} &12 \\ \times& \\ &3\\ \hline &36\\ \end{array} \]

\[ \begin{array}{rr} &22 \\ \times& \\ &4\\ \hline &88\\ \end{array} \]

\[ \begin{array}{rr} &11 \\ \times& \\ &6\\ \hline &66\\ \end{array} \]

\[ \begin{array}{rr} &30 \\ \times& \\ &3\\ \hline &90\\ \end{array} \]

2: Tính nhẩm (theo mẫu)

Mẫu: 40 × 2 = ? Nhẩm 4 chục × 2 = 8 chục. Vậy: 40 × 2 =80.

10 × 9 = …

10 × 1 = …

20 × 2 = …

30 × 2 = …

Lời giải:

Em nhẩm bằng cách nhân chục như sau:

Nhẩm 1 chục × 9 = 9 chục. Vậy 10 × 9 = 90.

Nhẩm 1 chục × 1 = 1 chục. Vậy 10 × 1 = 10.

Nhẩm 2 chục × 2 = 4 chục. Vậy 20 × 2 = 40.

Nhẩm 3 chục × 2= 6 chục. Vậy 30 × 2 = 60.

3: Nối (theo mẫu).

Bumbii Bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số trang 60 Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H1

Lời giải:

Ta có: 11 + 11 + 11 + 11 là 4 số 11 cộng lại. Do đó:

11 + 11 + 11+ 11 = 11 × 4

11 + 11 + 11 + 11 = 44

11 × 4 = 44

Ta có: 14 + 14 là 2 số 14 cộng lại. Do đó:

14 + 14 = 14 × 2

14 + 14 = 28

14 × 2 = 28

Ta nối như sau:

Bumbii Bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số trang 60 Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H2

4: Cô Mai cần 12 giờ để đan xong một chiếc mũ len. Hỏi cô Mai cần bao nhiêu thời gian để đan được 4 chiếc mũ len như vậy?

Lời giải:

Một chiếc mũ len mất 12 giờ. Để đan được 4 chiếc mũ len ta lấy thời gian đan một chiếc nhân với 4.

Em trình bày như sau:

Bài giải

Thời gian cô Mai cần để đan được 4 chiếc mũ len là:

12 × 4 = 48 (giờ)

Đáp số: 48 giờ

Tiết 2

1: Tính.

\[ \begin{array}{rr} &12 \\ \times& \\ &6\\ \hline &…..\\ \end{array} \]

\[ \begin{array}{rr} &28 \\ \times& \\ &3\\ \hline &…..\\ \end{array} \]

\[ \begin{array}{rr} &45 \\ \times& \\ &2\\ \hline &…..\\ \end{array} \]

\[ \begin{array}{rr} &24 \\ \times& \\ &4\\ \hline &…..\\ \end{array} \]

Lời giải:

Đặt tính rồi tính, ta được:

\[ \begin{array}{rr} &12 \\ \times& \\ &6\\ \hline &72\\ \end{array} \]

\[ \begin{array}{rr} &28 \\ \times& \\ &3\\ \hline &84\\ \end{array} \]

\[ \begin{array}{rr} &45 \\ \times& \\ &2\\ \hline &90\\ \end{array} \]

\[ \begin{array}{rr} &24 \\ \times& \\ &4\\ \hline &96\\ \end{array} \]

2: Kết quả của mỗi phép tính được hắn với một chữ cái như sau:

Bumbii Bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số trang 60 Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H3

Viết các chữ cái vào ô trống rồi viết ô chữ giải được vào chỗ chấm.

Bumbii Bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số trang 60 Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H4

Ô chữ giải được là:…………………………………………………………………………….

Lời giải:

Ta đặt tính các phép tính để tìm kết quả của các phép toán:

A. 11 × 2 = 22

C. 13 × 3 = 39

Đ. 25 × 3 = 75

H. 42 × 2 = 84

I. 18 × 4 = 72

O. 27 × 3 = 81

U. 13 × 5 = 65

Ta điền được ô chữ như sau:

Bumbii Bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số trang 60 Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H5

Ô chữ giải được là: ĐỊA ĐẠO CỦ CHI

3: Viết mỗi chữ số 1, 2, 3 vào một ô trông trong hình để được phép tính đúng.

Bumbii  Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H6

Lời giải:

Ta thấy ở phần tích có số 6 ở hàng đơn vị mà 3 × 2 = 6, do đó ở hàng đơn vị của thừa số thứ nhất ta điền số 2. Ta còn lại số 1 và số 3.

Ta có 3 × 1 = 3 do đó ở hàng chục của thừa số thứ nhất ta điền số 1, ở hàng chục của tích ta điền số 3.

Ta được phép toán như sau:

Bumbii Vở bài tập toán lớp 3 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H7

4: Mỗi ngày Nam đọc 24 trang truyện. Hỏi sau 3 ngày, Nam đọc được bao nhiêu trang truyện?

Lời giải:

Em trình bày như sau:

Bài giải

Sau 3 ngày, Nam đọc được số trang sách là:

24 × 3 = 72 (trang)

Đáp số: 72 trang.

Bài 23: Nhân số có hai

Xem bài giải trước: Bài 22: Luyện tập chung
Xem bài giải tiếp theo: Bài 24: Gấp một số lên một số lần
Xem các bài giải khác: https://bumbii.com/giai-bai-tap-toan-lop-3-nxb-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song/

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x
×