BẢNG NHÂN 2

Bảng nhân 2 trang 14 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau:

1: Viết (theo mẫu)

a)

b)

Trả lời:

a)

b)

2: Viết số vào chỗ chấm.

Trả lời: 

Trong bảng nhân 2, tích liền sau hơn tích liền trước nó 2 đơn vị. Vậy nên để điền được tích liền sau, em chỉ cần lấy tích liền trước cộng với 2 đơn vị. Cụ thể là:

– Tích 2 x 3 = 6 thì tích 2 x 4 em chỉ cần lấy 6 + 2 = 8. Vậy 2 x 4 = 8

– Tích 2 x 4 = 8 thì tích 2 x 5 em chỉ cần lấy 8 + 2 = 10. Vậy 2 x 5 = 10

– Tích 2 x 5 = 10 thì tích 2 x 6 em chỉ cần lấy 10 + 2 = 12. Vậy 2 x 6 = 12.

– Tích 2 x 6 = 12 thì tích 2 x 7 em chỉ cần lấy 12 + 2 = 14. Vậy 2 x 7 = 14.

– Tích 2 x 7 = 14 thì tích 2 x 8 em chỉ cần lấy 14 + 2 = 16. Vậy 2 x 8 = 16.

– Tích 2 x 8 = 16 thì tích 2 x 9 em chỉ cần lấy 16 + 2 = 18. Vậy 2 x 9 = 18.

– Tích 2 x 9 = 18 thì tích 2 x 10 em chỉ cần lấy 18 + 2 = 20. Vậy 2 x 10 = 20.

Em điền được bảng sau:

3: Viết số vào ô trống.

Trả lời:

Bảng trên là dãy các tích trong bảng nhân 2. Em chú ý điền vào ô trống như sau:

4: Tính nhẩm.

2 x 1 =            2 x 5 =           2 x 10 = 

2 x 2 =            2 x 6 =           2 x 9 = 

2 x 3 =           2 x 4 =           2 x 8 = 

Trả lời:

2 x 1 = 2        2 x 5 = 10         2 x 10 = 20

2 x 2 = 4        2 x 6 = 12         2 x 9 = 18

2 x 3 = 6        2 x 4 = 8           2 x 8 = 16

5: Tô màu các con gà có số là kết quả của phép tính trong bảng nhân 2.

Trả lời:

Các kết quả có trong bảng nhân 2 là 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20. Vậy em tô như sau:

6: Viết các phép nhân trong bảng nhân 2 (theo mẫu).

Trả lời:

Em hãy quan sát kết quả trên trục số sau đó điền phép nhân tương ứng vào ô trống. Cụ thể như sau: 

– Số đầu tiên trên trục: số 2, tức là kết quả phép tính là 2. Phép nhân tương ứng là 2 x 1 = 2. Vậy em điền được vào ô trống phép nhân 2 x 1 = 2. 

– Số tiếp theo trên trục: số 8, tức là kết quả phép tính là 8. Phép nhân tương ứng là 2 x 4 = 8. Vậy em điền được vào ô trống phép nhân 2 x 4 = 8. 

– Số tiếp theo trên trục: số 10, tức là kết quả phép tính là 10. Phép nhân tương ứng là 2 x 5 = 10. Vậy em điền được vào ô trống phép nhân 2 x 5 = 10.

– Số tiếp theo trên trục: số 14, tức là kết quả phép tính là 14. Phép nhân tương ứng là 2 x 7 = 14. Vậy em điền được vào ô trống phép nhân 2 x 7 = 14

– Số tiếp theo trên trục: số 16, tức là kết quả phép tính là 16. Phép nhân tương ứng là 2 x 8 = 16. Vậy em điền được vào ô trống phép nhân 2 x 8 = 16.

– Số tiếp theo trên trục: số 18, tức là kết quả phép tính là 18. Phép nhân tương ứng là 2 x 9 = 18. Vậy em điền được vào ô trống phép nhân 2 x 9 = 18.

– Số cuối cùng trên trục: số 20, tức là kết quả phép tính là 20. Phép nhân tương ứng là 2 x 10 = 20. Vậy em điền được vào ô trống phép nhân 2 x 10 = 20.

Vậy em điền được như sau:

7: Tô màu các ngôi nhà và xe ô tô có phép tính đúng.

Trả lời:

Từ bảng nhân 2, em thấy các phép tính đúng là: 

2 x 8 = 16; 2 x 7 = 14; 2 x 6 = 12; 2 x 9 = 18; 2 x 10 = 20; 2 x 4 = 8. Nên em tô màu như sau:

Xem bài giải trước: Thừa số – Tích
Xem bài giải tiếp theo: Bảng nhân 5

Xem các bài giải khác: Giải bài tập toán lớp 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo 
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
                               CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x