Bài 30. Biên tập phim SBT

Biên tập phim SBT trang 80 lớp 11 Tin học ứng dụng – NXB Kết Nối Tri Thức, mời các em tham khảo cùng Bumbii.

Chủ đề 7. Phần mềm chỉnh sửa ảnh và làm video. Bài 30. Biên tập phim.

Câu 30.1

Đánh dấu x vào ô tương ứng với hoạt động biên tập phim trong bảng sau:

Đáp án:

b, c, d, e, f là các hoạt động biên tập phim.

Câu 30.2

Chọn các phương án sai:

A. Tất cả các tư liệu trong ngăn tư liệu đều chắc chắn xuất hiện trong đoạn phim.

B. Khi em xoá một ảnh trong ngăn tư liệu, nếu đoạn phim có sử dụng ảnh đó thì ảnh đó sẽ biến mất trong đoạn phim.

C. Thời lượng của tất cả các phân cảnh trong phim đều bằng nhau.

D. Thời lượng đoạn phim bằng tổng thời lượng các phân cảnh.

E. VideoPad chỉ hỗ trợ chỉnh sửa video và không có tính năng chỉnh sửa âm thanh.

F. Một đoạn phim luôn phải chứa ít nhất một video clip.

G. Luôn phải có ít nhất một tệp âm thanh làm nhạc nền cho phim.

H. Phần mềm VideoPad cho phép xuất bản dự án phim dưới dạng tệp phim mp4.

I. Có thể thay đổi thứ tự các phân cảnh trong một đoạn phim.

Đáp án: A, C, E, F, G.

A sai vì người dùng có thể đưa nhiều ảnh hoặc video vào ngăn tư liệu nhưng chỉ sử dụng một phần để đưa vào phim.

C sai vì thời lượng của tất cả các phân cảnh trong phim không nhất thiết phải bằng nhau, người dùng hoàn toàn tự điều chỉnh được thời lượng mỗi phân cảnh cho phù hợp với nội dung phim.

E sai vì VideoPad có tính năng cho phép người dùng chỉnh sửa âm thanh.

F sai vì một đoạn phim không nhất thiết phải chứa một video clip.

G sai vì một đoạn phim có thể không có nhạc nền hoặc có nhạc nền được tạo bởi nhiều hơn một tệp âm thanh.

Câu 30.3

Việc chỉnh sửa một ảnh trong đoạn phim có thể được thực hiện tại khu vực nào của phần mềm VideoPad?

(1) Ngăn tư liệu; (2) Ngăn tiến trình; (3) Ngăn xem trước.

A. Cả (1), (2) và (3).

B. (1) và (2).

C. (2) hoặc (3).

D. (1) hoặc (3).

Đáp án: phương án B.

Câu 30.4

Thời lượng phim được hiển thị ở đâu trong phần mềm VideoPad?

A. Trên tiêu đề của phim.

B. Trên thanh công cụ.

C. Trên màn hình chính.

D. Trên mỗi phân cảnh.

Đáp án: phương án D. Trên mỗi phân cảnh.

Câu 30.5

Cần sử dụng hiệu ứng nào dưới đây để làm cho âm lượng nhạc nền của đoạn phim nhỏ dần khi kết thúc?

A. Fade In.

B. Fade Out.

C. Fade Cross.

D. Fade Entire clip.

Đáp án: phương án B. Fade Out.

Câu 30.6

Chọn phương án đúng.

A. Người dùng có thể thay đổi kiểu chữ, màu sắc, kích thước của phụ đề phim trong VideoPad bằng cách sử dụng công cụ định dạng văn bản (Format) trong hộp thoại tạo phụ đề (hộp thoại Subtitles).

B. Người dùng có thể thay đổi kiểu chữ, màu sắc, kích thước của phụ đề phim trong VideoPad bằng cách chọn mẫu phụ đề có sẵn.

C. Không thể thay đổi kiểu chữ, màu sắc, kích thước của phụ đề.

D. VideoPad không có tính năng tạo phụ đề phim.

Đáp án: phương án A.

Người dùng có thể thay đổi kiểu chữ, màu sắc, kích thước của phụ đề phim trong VideoPad bằng cách sử dụng công cụ định dạng văn bản (Format) trong hộp thoại tạo phụ đề (hộp thoại Subtitles).

Câu 30.7

Chọn phương án ghép đúng:

Người dùng có thể căn chỉnh thời lượng của nhiều phân cảnh cùng một lúc bằng cách

A. chọn tất cả các phân cảnh và nhập giá trị thời lượng mới vào hộp thoại chỉnh sửa phân cảnh.

B. kéo và thả điểm bắt đầu và kết thúc của các phân cảnh trên dải thời gian.

C. sử dụng công cụ căn chỉnh thời lượng phân cảnh có sẵn trong VideoPad.

Đáp án: phương án A.

Chọn tất cả các phân cảnh và nhập giá trị thời lượng mới vào hộp thoại chỉnh sửa phân cảnh.

Câu 30.8

Thực hành: Mở tệp phim chúc mừng sinh nhật bạn mà em đã thực hiện ở Bài 29 và thực hiện các yêu cầu dưới đây để đoạn phim hấp dẫn hơn:

a) Bổ sung thêm 2 đến 3 ảnh hoặc một video clip kỉ niệm của em với bạn vào đoạn phim.

b) Căn chỉnh thời lượng và hiệu ứng chuyển cảnh cho các ảnh hoặc video clip mới bổ sung.

c) Tạo nhạc nền là bài hát mà em hoặc bạn yêu thích.

d) Bổ sung phụ đề và định dạng màu chữ, cỡ chữ của phụ đề phù hợp với đoạn phim.

Hướng dẫn:

Mở tệp phim chúc mừng sinh nhật bạn mà em đã thực hiện ở Bài 29.

a) Bổ sung thêm 2 đến 3 ảnh hoặc một video clip kỉ niệm của em với bạn vào đoạn phim.

Lưu ý: độ phân giải, kích thước cũng như chất lượng ảnh và video.

Thao tác bổ sung ảnh thực hiện tương tự các bước hướng dẫn ở Nhiệm vụ 1 trong SGK, cụ thể:

– Nháy nút phải tại vị trí trống bất kì trong ngăn tư liệu, khi bảng chọn hiện ra, chọn Add files.

– Một hộp thoại hiện ra cho phép em chọn thêm tư liệu để đưa vào dự án.

– Các tư liệu mới sẽ được đưa vào ngăn tư liệu.

– Kéo từng tư liệu mới thả vào ngăn tiến trình tại vị trí mà em muốn.

b) Thực hiện tương tự như các bước hướng dẫn ở Nhiệm vụ 3 và Nhiệm vụ 4 (SGK) để căn chỉnh thời lượng và hiệu ứng chuyển cảnh cho các ảnh hoặc video clip mới bổ sung.

c) Để tạo nhạc nền bằng bài hát bất kì, em cần đưa tệp bài hát đó vào phim thay thế tệp nhạc nền đang có sẵn. Sau đây là gợi ý cách thực hiện:

– Tải tệp bài hát của em vào ngăn Audio files, lưu ý sử dụng định dạng mà phần mềm chấp nhập, chẳng hạn mp3.

– Trong ngăn tiến trình, tìm xem lớp âm thanh (Audio track) nào đang chứa nhạc nền của đoạn phim mà em cần thay thế, chọn đoạn âm thanh đó rồi nhấn phím Delete để xoá.

Tiếp theo, kéo tệp bài hát của em từ ngăn Audio files vào vị trí tệp âm thanh vừa xoá. Xem và nghe lại đoạn phim trong ngăn xem trước, chỉnh sửa nhạc nền như đã thực hiện ở Nhiệm vụ 2 (SGK) nếu cần.

d) Thực hiện tương tự các bước ở Nhiệm vụ 5 (SGK) để bổ sung phụ đề cho đoạn phim của em.

Em có thể dễ dàng tự khám phá cách định dạng màu chữ, cỡ chữ của phụ đề phù hợp cho đoạn phim bằng các công cụ trong bảng lệnh Format.

Xem các bài giải khác tại Giải bài tập SBT lớp 11 định hướng tin học ứng dụng – NXB Kết nối tri thức với cuộc sống

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x