Bài 13. Cơ sở dữ liệu quan hệ SBT

Cơ sở dữ liệu quan hệ SBT trang 32 lớp 11 Tin học ứng dụng – NXB Kết Nối Tri Thức, mời các em tham khảo cùng Bumbii.

Chủ đề 4. Giới thiệu các hệ cơ sở dữ liệu. Bài 13. Cơ sở dữ liệu quan hệ.

Câu 13.1

Hãy chọn phương án ghép đúng. CSDL quan hệ là

A. CSDL mà dữ liệu được tổ chức lưu trữ dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau.

B. CSDL gồm các dữ liệu có liên quan với nhau.

C. CSDL mà dữ liệu được tổ chức thành các nhóm có quan hệ với nhau.

D. CSDL gồm các dữ liệu được sắp xếp ở dạng bảng.

Đáp án: phương án A.

CSDL quan hệ là CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau.

Câu 13.2

Hãy chọn phương án ghép đúng. Bản ghi là một khái niệm trong CSDL quan hệ

A. chỉ các cột trong bảng dữ liệu.

B. chỉ các hàng trong bảng dữ liệu.

C. chỉ dữ liệu nằm trên một hàng, một cột cụ thể của bảng dữ liệu.

D. chỉ toàn bộ dữ liệu được ghi chép trong bảng.

Đáp án: phương án B.

Bản ghi là một khái niệm trong CSDL quan hệ chỉ các hàng trong bảng dữ liệu.

Câu 13.3

Hãy chọn phương án ghép đúng:

Trường (dữ liệu) là một khái niệm trong CSDL quan hệ

A. chỉ các cột trong bảng dữ liệu.

B. chỉ các hàng trong bảng dữ liệu.

C. chỉ dữ liệu nằm trên một hàng, một cột cụ thể của bảng dữ liệu.

D. chỉ toàn bộ dữ liệu được ghi chép trong bảng.

Đáp án: phương án A.

Trường (dữ liệu) là một khái niệm trong CSDL quan hệ chỉ các cột trong bảng dữ liệu.

Câu 13.4

Hãy chỉ ra các khoá và khoá chính của bảng dữ liệu sau:

Danh sách môn học (Bảng A)

Mã môn họcMôn học
MAT10Toán học
MAT11Toán học
PHY10Vật lí
PHY10Vật lí
LIT10Ngữ văn
 

Đáp án:

– Danh sách trường khoá: Mã môn học, (Mã môn học, Môn học).

– Khoá chính: Mã môn học.

Câu 13.5

Hãy chỉ ra các khoá của bảng dữ liệu sau. Theo em có thể chọn khoá chính là khoá nào?

Danh sách học sinh (Bảng B)

Mã học sinhSố CCCDHọ và tênNgày sinhGiới tính
190001032204200141Trần Văn An12/01/2004Nam
190002032203210023Nguyễn Hoàng Anh21/08/2003Nam
190003032304003252Phan Vàng Anh17/05/2004Nữ
    

Đáp án:

– Danh sách các khoá: Mã học sinh, Số CCCD và tất cả các nhóm trường có chứa ít nhất một trong hai trường Mã học sinh, Số CCCD.

– Có thể chọn khoá chính là Mã học sinh hay Số CCCD.

Câu 13.6

Hãy chỉ ra các khoá và khoá chính của bảng dữ liệu sau:

Điểm môn học (Bảng C)

Mã học sinhMã môn họcĐiểm
19001MAT119
19001PHY1110
19002LIT108
19002MAT108
  

Đáp án:

– Danh sách khoá: (Mã học sinh, Mã môn học), (Mã học sinh, Mã môn học, Điểm).

– Khoá chính: (Mã học sinh, Mã môn học).

Câu 13.7

Xem xét các bảng A, B, C trong Câu 13.4, Câu 13.5, Câu 13.6. Chúng có quan hệ với nhau như thế nào? Hãy chỉ ra khoá ngoài của mỗi bảng (nếu có).

Đáp án:

Mã môn học là khoá ngoài của bảng C, tham chiếu đến khoá chính của bảng A.

– Nếu chọn Mã học sinh là khoá chính của bảng B thì Mã học sinh là khoá ngoài của bảng C, tham chiếu đến khoá chính của bảng B.

Câu 13.8

Để quản lí mô tô, xe máy người ta lập bảng dữ liệu như Bảng D. Biết rằng mỗi xe đều có số khung, số máy riêng biệt. Khi xe được xuất xưởng, cặp số khung, số máy được ghi trên hồ sơ của xe. Sau khi mua xe, chủ xe phải đi đăng kí sử dụng xe và nhận được số đăng kí xe duy nhất, phân biệt với mọi xe khác.

Danh sách mô tô, xe máy (Bảng D)

Hãy chỉ ra các trường khoá của bảng này. Theo em, nên chọn trường khoá nào làm khoá chính?

Đáp án:

– Danh sách khoá: Số đăng kí, (Số khung, Số máy), tất cả các nhóm trường có chứa ít nhất một trong hai khoá Số đăng kí và (Số khung, Số máy).

– Khoá chính: Nên chọn khoá Số đăng kí.

Câu 13.9

Để quản lí người sở hữu mô tô, xe máy, người ta lập bảng dữ liệu như sau:

Danh sách người sở hữu mô tô, xe máy (Bảng E)

Hãy chỉ ra khoá chính của bảng này.

Đáp án: Khoá chính là Số CCCD.

Câu 13.10

Bảng D và Bảng E trong Câu 13.8 và Câu 13.9 là dữ liệu cơ bản để quản lí phương tiện mô tô, xe máy và chủ sở hữu phương tiện mô tô, xe máy.

Hãy chỉ ra quan hệ tham chiếu khoá ngoài – khoá chính giữa hai bảng này. Từ dữ liệu của hai bảng này hãy lập bảng bao gồm các thông tin Họ và tên (chủ phương tiện) và phương tiện họ sở hữu, gồm Nhãn hiệu Loại phương tiện.

Đáp án:

Bảng E có khoá ngoài Số đăng kí tham chiếu đến khoá chính của bảng D.

Xem các bài giải khác tại Giải bài tập SBT lớp 11 định hướng tin học ứng dụng – NXB Kết nối tri thức với cuộc sống

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x