PHÉP CỘNG CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 1000

Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000 trang 95 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau:

1: Đặt tính rồi tính.

352 + 429               168 + 740

653 + 51                 9 + 411

Trả lời:

Em đặt tính sao cho các số trong cùng một hàng thẳng cột với nhau rồi thực hiện các phép tính từ phải qua trái, chú ý có nhớ. 

2: Nối phép tính với kết quả phù hợp.

Trả lời:

Em đặt tính rồi thực hiện các phép tính, sau đó nối với kết quả:

Em nối được như sau:

3: Viết số vào chỗ chấm.

Cho bốn số 608, 145, 806, 154.

Tổng của số lớn nhất và số bé nhất là:………

Tổng của hai số còn lại là:……….

Trả lời:

Tổng của số lớn nhất và số bé nhất là: 806 + 145 = 951.

Tổng của hai số còn lại là: 608 + 154 = 762.

Em điền:

Tổng của số lớn nhất và số bé nhất là: 951.

Tổng của hai số còn lại là: 762.

4: Số?

Trả lời:

Em đặt tính và thực hiện tính theo chiều mũi tên:

290 + 193 = 483 nên con thỏ = 483

290 + 335 = 625 nên con chó = 625

483 + 407 = 890 và 625 + 265 = 890 nên con mèo = 890

Em điền:

5: Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

Trả lời:

Em đặt tính và thực hiện phép tính từ phải qua trái, được kết quả như sau:

6: Thử thách.

Đặt các tấm bìa ghi chữ số vào các ô vuông để có hai phép tính cộng khác nhau (mỗi tấm bìa chỉ đặt một lần).

Trả lời:

Em tìm số ở hàng đơn vị trước rồi mới tới hàng chục và hàng trăm. Lưu ý: mỗi tấm bìa được đặt 1 lần trong một phép tính nên mỗi số chỉ được xuất hiện 1 lần.

Em thấy chữ số hàng đơn vị của kết quả là 0 nên chắc chắn 2 chữ số hàng đơn vị của 2 số hạng có tổng là 10. Đó là các số 4 và 6. Em lưu ý nhớ 1 cho số hàng chục.

Chữ số hàng chục của kết quả là 9, vì đã có nhớ 1 rồi, nên ta cần tìm 2 số có tổng bằng 8, đó là số: 5 và 3.

Chữ số hàng trăm của kết quả là 3 nên chắc chắn 2 chữ số hàng trăm của 2 số hạng có tổng là 3. Đó là các số 1 và 2.

Vậy em viết được các phép tính sau:

a)

b) Vì kết quả phép tính ở câu b giống câu a là 390 nên em chỉ cần đổi vị trí một số (hàng trăm hoặc hàng chục hoặc hàng đơn vị) từ số hạn thứ nhất sang số hạn thứ hai và ngược lại em sẽ có một đáp án.

+ Đổi vị trí số ở hàng trăm em được đáp án:

+ Đổi vị trí số ở hàng chục em được đáp án: 134 + 256 = 390

+ Đổi vị trí số ở hàng đơn vị em được đáp án: 156 + 234 = 390

+ Đổi vị trí số ở hàng trăm và hàng chục em được đáp án: 234 + 156 = 390

+ Đổi vị trí số ở hàng trăm và hàng đơn vị em được đáp án: 256 + 134 = 390

+ Đổi vị trí số ở hàng chục và hàng đơn vị em được đáp án: 136 + 254 = 390

Phép cộng có nhớ trong phạm

Xem bài giải trước: Ki – lô – gam
Xem bài giải tiếp theo: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000

Xem các bài giải khác: Giải bài tập toán lớp 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo 
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
                               CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x