Em làm được những gì?

Em làm được những gì? trang 73 SGK toán lớp 2 tập 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo.

Đề bài 1: Tìm những hình ảnh phù hợp với số.

Bumbii Em làm được những gì? trang 73 SGK toán lớp 2 tập 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo.

Hướng dẫn giải
Em quan sát hình:
Mỗi ô vuông lớn gồm 100 hình vuông nhỏ, tương ứng với 100 đơn vị.
Mỗi cột gồm 10 ô vuông nhỏ, tương ứng với số 10 đơn vị.
Mỗi ô vuông nhỏ tương ứng với 1 đơn vị.

Vậy em đếm rồi nối hình với số thích hợp như sau:

Bumbii Em làm được những gì? trang 73 SGK toán lớp 2 tập 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo.

Đề bài 2: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
Mẫu:

Bumbii Em làm được những gì? trang 73 SGK toán lớp 2 tập 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo.

a) 286 = .?. + .?. + .?.            
b) 434 = .?. + .?. + .?. 
c) 790 = .?. + .?.                                                    
d) 805 = .?. + .?.

Hướng dẫn giải
Xác định các số trăm, số chục, số đơn vị rồi viết mỗi số thành tổng các trăm, chục, đơn vị thích hợp.
a) 286 = 200 + 80 + 6              
b) 434 = 400 + 30 + 4
c) 790 = 700 + 90                                                            
d) 805 = 800 + 5

Đề bài 3: Đọc số, viết số.

Viết số796797.?..?..?.
Đọc số.?..?.Bảy trăm chín mươi támBảy trăm chín mươi chínTám trăm

Hướng dẫn giải

Em thực hiện đọc hoặc viết các số theo thứ tự từ trái sang phải.

Đề bài 4: Số?

Hướng dẫn giải
Quan sát tia số ta thấy hai số liền kề nhau hơn kém nhau 1 đơn vị. Từ đó em điền được các số còn thiếu vào chỗ chấm.

Đề bài 5: >, <, = ? 

570 .?. 600254 .?. 200 + 50 + 4
897 .?. 890254 .?. 200 + 5 + 4
413 .?. 423254 .?. 500 + 20 + 4

Hướng dẫn giải
Em thực hiện tính nhẩm kết quả phép cộng rồi so sánh hai vế và điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.

570 < 600254 = 200 + 50 + 4
897 > 890254 > 200 + 5 + 4
413 < 423254 < 500 + 20 + 4

Đề bài 6: Một trang trại nuôi gà, lợn, vịt.
Số con gà là số liền sau của 200.
Số con vịt là số liền trước của 200.
Số con lợn là số gồm 2 trăm và 2 đơn vị.
Con vật nào có nhiều nhất?

Bumbii Em làm được những gì? trang 73 SGK toán lớp 2 tập 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo.

Hướng dẫn giải
Em xác định số con gà ,số con vịt và số con lợn, so sánh và tìm con vật có nhiều nhất.
Số con gà là số liền sau của 200 nên số con gà là 201.
Số con vịt là số liền trước của 200 nên số con vịt là 199.
Số con lợn là số gồm 2 trăm và 2 đơn vị nên số con lợn là 202.

Vậy số con lợn có nhiều nhất (202).

Đề bài 7: Bác Tư trồng mỗi luống 5 cây bắp cải. Hỏi 8 luống có bao nhiêu cây bắp cải?

Hướng dẫn giải

Để tìm số cây bắp cải ở 8 luống ta lấy số cây bắp cải ở mỗi luống nhân với 8.

Bài giải
8 luống có số cây bắp cải là:
5 x 8 = 40 (cây)
Đáp số: 40 cây

Đề bài 8: Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số học sinh một lớp 2 lựa chọn màu sắc các bạn yêu thích nhất.
Màu sắc yêu thích nhất của chúng em

Bumbii Em làm được những gì? trang 73 SGK toán lớp 2 tập 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo.

a) Có bao nhiêu học sinh thích mỗi màu sắc trên?
b) Số học sinh thích màu xanh dương nhiều hơn số học sinh thích màu hồng là bao nhiêu?
c) Màu nào có số học sinh thích nhiều nhất?

Hướng dẫn giải
a) Quan sát tranh, em đếm số bạn thích mỗi màu sắc có trong hình.
Có 12 học sinh thích màu đỏ.
Có 5 học sinh thích màu hồng.
Có 7 học sinh thích màu vàng.
Có 8 học sinh thích màu xanh.

b) Số học sinh thích màu xanh dương nhiều hơn số học sinh thích màu hồng là 8 – 5 = 3 học sinh.

c) Dựa vào kết quả ở câu a, em so sánh và tìm màu nào có số học sinh thích nhiều nhất.
5 < 7 < 8 < 12

Vậy màu đỏ có số học sinh thích nhiều nhất.

Đề bài 9: Đoạn đường từ trường học đến đâu là dài nhất, là ngắn nhất?

Bumbii trang 73 SGK toán lớp 2 tập 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo.

Hướng dẫn giải
Áp dụng cách đổi: 1 km = 1 000 m
Em so sánh độ dài 3 đoạn đường với nhau và tìm đoạn đường dài nhất, ngắn nhất.
Ta có 750 m < 900 m < 1 000 m

Vậy đoạn đường từ trường học đến công viên gần nhất, đoạn đường từ trường học đến nhà sách xa nhất.

Đề bài 10: Tìm một vài đồ vật có dạng hình khối đã học.

Bumbii trang 73 SGK toán lớp 2 tập 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo.

Hướng dẫn giải
Quan sát tranh, em có:
Các vật dạng khối cầu: Quả dưa hấu, quả cam.
Các vật dạng khối trụ: cái chai, lọ gia vị, cái xoong, hộp thịt.
Các vật có dạng khối lập phương: hộp quà.
Các vật dạng khối hộp chữ nhật: tủ lạnh, tủ bếp, bàn, bếp ga, lò vi sóng, hộp giấy

Xem bài giải trước: Xếp hình, gấp hình
Xem bài giải tiếp theo: Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000
Xem bài giải khác: Giải SGK Toán Lớp 2 Chân Trời Sáng Tạo

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x