Bài 3. Biểu đồ tranh

Bài 3. Biểu đồ tranh trang 93 Vở bài tập toán lớp 6 tập 1 NXB Chân Trời Sáng Tạo

\(1\). Đọc biểu đồ tranh biểu diễn số máy cày của \(5\) xã và trả lời các câu hỏi bên dưới.

a) Xã nào có ít máy cày nhất?

b) Xã nào có nhiều máy cày nhất?

c) Xã A có nhiều hơn xã E bao nhiêu máy cày?

d) Tổng số máy cày của \(5\) xã là bao nhiêu?

Giải

a) Xã C có ít máy cày nhất.

b) Xã A có nhiều máy cày nhất.

c) Xã A có nhiều hơn xã E \(15\) máy cày

d) Tổng số máy cày của \(5\) xã là: \(40 + 25 + 15 + 30 + 25 = 135\) máy.

\(\)

\(2\). Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây và ghi vào bảng thống kê tương ứng.

Từ bảng thống kê, hãy trả lời các câu hỏi sau:

a) Ngày nào phân xưởng lắp ráp được nhiều đồng hồ nhất?

b) Ngày nào phân xưởng lắp ráp được ít đồng hồ nhất?

c) Tính số lượng đồng hồ phân xưởng lắp ráp được trong tuần.

Giải

a) Thứ Năm phân xưởng lắp ráp được nhiều đồng hồ nhất.

b) Thứ Bảy phân xưởng lắp ráp được ít đồng hồ nhất.

c) Số đồng hồ phân xưởng lắp ráp được trong tuần là:

\(500 + 600 + 700 + 800 + 650 + 350 = 3600\) đồng hồ.

\(\)

\(3\). Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây và ghi vào bảng thống kê tương ứng.

Giải

\(\)

\(4\). Bằng cách dùng biểu tượng đại diện cho \(10\) xe đạp và biểu tượng đại diện cho \(5\) xe đạp, em hãy vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng thống kê sau:

Giải

\(\)

\(5\). Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây và ghi vào bảng thống kê tương ứng.

Giải

\(\)

\(6\). Bằng cách dùng biểu tượng đại diện cho \(10\) xe và biểu tượng đại diện cho \(5\) xe, em hãy vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng thống kê sau:

Giải

\(\)

Xem bài giải trước: Bài 2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng  

Xem bài giải tiếp theo: Bài 4. Biểu đồ cột – Biểu đồ cột kép

Xem các bài giải khác: Giải bài tập Toán Lớp 6 – NXB Chân Trời Sáng Tạo

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x