Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số

Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trang 67 Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.

Viết vào chỗ chấm

Bumbii Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trang 67 Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo. H1

Lời giải:

Ta điền như sau:

Bumbii Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trang 67 Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo. H2
Bumbii Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trang 67 Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo. H3

Phần 1. Thực hành

1: Đặt tính rồi tính.

12 510 : 5
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
48 090 : 6
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
56 714 : 7
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
80 911 : 8
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
63 728 : 9
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
65 819 : 2
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………

Lời giải:

Em cần đặt tính theo cột dọc và thực hiện chia lần lượt các số theo thứ tự từ trái qua phải như sau:

Bumbii Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trang 67 Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo. H4

Phần 2. Luyện tập

1: Tính nhẩm.

Bumbii Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trang 67 Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo. H7

Lời giải:

Em thực hiện tính nhẩm bằng cách chia nghìn như sau:
10 nghìn chia 5 bằng 2 nghìn hay 2 000. Em điền: 10 000 : 5 = 2 000. Tương tự em điền được như sau:

Bumbii Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trang 67 Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo. H8

2: Số?

Số bị chia88 41219 040…..…..
Số chia4783
Thương…..…..1 5077 126

Lời giải:

– Muốn tìm thương, ta lấy số bị chia chia cho số chia

88 412 : 4 = 22 103

19 040 : 7 = 2 720

– Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chia

1 507 × 8 = 12 056

7 126 × 3 = 21 378

Ta điền như sau:

3: >, <, =

a) 15 000 : 3 : 2  15 000

b) 80 000 : 4 × 2  5 000

c) 10 000 × 6 : 2  30 000

d) 40 000 : 5 : 2  9 000

Lời giải:

Em cần tính giá trị biểu thức của vế trái, sau đó so sánh kết quả với vế phải và điền dấu thích hợp vào chỗ trống

a) 15 000 : 3 : 2 = 5 000 : 2 = 2 500
Do số 2 500 là số có 4 chữ số; số 15 000 là số có 5 chữ số nên 2 500 < 15 000
Vậy 15 000 : 3 : 2 < 15 000

b) 80 000 : 4 × 2 = 20 000 × 2 = 40 000
Do số 40 000 là số có 5 chữ số và số 5 000 là số có 4 chữ số nên 40 000 > 5 000
Vậy 80 000 : 4 × 2 > 5 000

c) 10 000 × 6 : 2 = 60 000 : 2 = 30 000
Vậy 10 000 × 6 : 2 = 30 000

d) 40 000 : 5 : 2 = 8 000 : 2 = 4 000
Do số 4 000 có chữ số hàng nghìn là 4, số 9 000 có chữ số hàng nghìn là 9. Mà 4 < 9 nên 4 000 < 9 000
Vậy 40 000 : 5 : 2 < 9 000

4: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

a)  …  : 4 = 6 900

A. 27 600
B. 2 760
C. 1 725

b)  …  : 8 = 1 704

A. 213
B. 8 632
C. 13 632

c)   …  × 6 = 12 000

A. 72 000
B. 2 000
C. 7 2000

d)  5 ×  …  = 18 000

A. 90 000
B. 3 600
C. 9 000

Lời giải:

Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chia

a) 6 900 × 4 = 27 600
Em khoanh vào A

b) 1 704 × 8 = 13 624
Em khoanh vào C

Muốn tìm một thừa số, ta lấy tích chia cho thừa số còn lại

c) 12 000 : 6 = 2 000
Em khoanh vào B

d) 18 000 : 5 = 3 600
Em khoanh vào B

5: Một cửa hàng gạo nhập về 6 xe gaọ, mỗi xe chở 3 000 kg gạo. Số gạo này được đóng thánh từng túi, mỗi túi 5 kg gạo. Hỏi cửa hàng đã đóng được bao nhiêu túi gạo.

Lời giải:

Tóm tắt
1 xe: 3000 kg gạo
1 túi: 5 kg
6 xe: ….. túi gạo? 
Bài giải
Số kg gạo được nhập về kho là:
3 000 × 6 = 18 000 (kg)
Số túi gạo cửa hàng đã đóng được là:
18 000 : 5 = 3 600 (túi)
Đáp số: 3 600 túi gạo.

6: Mẹ chia đều 2 l nước trái cây cho 5 người. Hỏi mỗi người sẽ được chia bao nhiêu mi-li-lít nước trái cây.

Lời giải:

Tóm tắt

Tóm tắt
l : 5 người
1 người: …. mi – li – lít? 
Bài giải
Đổi: 2 l = 2 000 ml
Số mi-li-lít nước trái cây mỗi người được chia là:
2 000 : 5 = 400 (ml)
Đáp số: 400 m

Chia số có năm chữ số

Xem bài giải trước: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
Xem bài giải tiếp theo:
Em làm được những gì?
Xem các bài giải khác: Giải bài tập toán lớp 3 NXB Chân Trời Sáng Tạo

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x