Các số đến 100 trang 37 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau:
1: Đếm rồi viết số vào ô trống
a)
b)
Lời giải
Em đếm và viết số như sau:
a) 85.
b) 48.
2: Số ?
Lời giải
Em đếm mỗi nhóm cá có 10 con, có 9 nhóm cá là 90 con và có thêm 2 con lẻ.
Nên em viết số 92.
3: Có bao nhiêu món đồ?
Lời giải
Em đếm mỗi nhóm đồ có 10 món đồ, có 4 nhóm là 40 món đồ và có thêm 5 món lẻ.
Nên em viết số 45
4: Mỗi bảng sau gồm 100 ô vuông
a) Tô màu 39 ô vuông.
b) Tô màu 61 ô vuông.
Lời giải
Em đếm số ô vuông và tô màu.
a) Tô màu 39 ô vuông.
b) Tô màu 61 ô vuông.
5: Viết (theo mẫu):
Lời giải
Em thực hiện đếm chục rồi đếm đơn vị, em được như sau:
6: Viết theo mẫu:
Lời giải
Em thực hiện tách gợp số như mẫu, em được:
7: Tính:
a)
60 + 8 = ……….
40 + 50 = ………
72 + 4 = ……….
68 – 8 = ……….
90 – 50 = ……….
76 – 4 = ……….
89 – 7 = ……….
3 + 61 = ……….
10 + 80 = ……….
b)
58 – 5 – 3 = ……….
82 + 7 – 9 = ……….
Lời giải
Em thực hiện cộng trừ như bên dưới:
a)
60 + 8 = 68
40 + 50 = 90
72 + 4 = 76
68 – 8 = 60
90 – 50 = 40
76 – 4 = 72
89 – 7 = 82
3 + 61 = 64
10 + 80 = 90
b)
58 – 5 – 3 = 55 – 3 = 52
82 + 7 – 9 = 89 – 9 = 80
8: Viết số vào ô trống:
50 + ☐ = 70 46 – ☐ = 41
☐ – 10 = 50 ☐ + 7 = 89
Lời giải
50 + 20 = 70 46 – 5 = 41
60 – 10 = 50 82 + 7 = 89
9: Nối các số để có sơ đồ tách – gộp số:
Lời giải
10: Dưới đây là tranh thể hiện phép tính 19 – 4 = 15.
Em hãy khoanh nhóm để thể hiện phép tính 37 – 5 = 32.
Lời giải
Các số đến 100
Xem bài giải trước: So sánh các số
Xem bài giải tiếp theo: Bảng các số từ 1 đến 100
Xem các bài giải khác: Giải bài tập toán lớp 1 NXB Chân Trời Sáng Tạo Thông tin liên hệ & mạng xã hội: Website: https://bumbii.com/ Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
Mỗi ngày cố gắng một chút, cứ đi rồi sẽ đến!