BIỂU ĐỒ TRANH

Biểu đồ tranh trang 105 Vở bài tập toán lớp 2 tập 1 NXB Chân Trời Sáng Tạo. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.

1: Sữa trong thùng.

Đúng ghi (đ), sai ghi (s):

a) Sữa dâu ít nhất, sữa sôcô-la nhiều nhất.     
b) Sữa va-ni nhiều hơn sữa sôla 1 chai.   
c) Sữa dâu ít hơn sữa vani 2 chai.    
d) Tất cả có 20 chai sữa.    
Lời giải

Quan sát tranh, em thấy:

Sữa vani có 7 chai.

Sữa dâu có 5 chai.

Sữa sôla có 8 chai.

Em điền đ, s vào ô trống:

a) Sữa dâu ít nhất, sữa sôcô-la nhiều nhất.   đ
b) Sữa va-ni nhiều hơn sữa sôla 1 chai.  s
c) Sữa dâu ít hơn sữa vani 2 chai.       đ
d) Tất cả có 20 chai sữa.         đ

2: Quan sát cây trong vườn nhà ông bà.

Biểu đồ tranh biểu thị cây trong vườn nhà ông bà: 

Điền từ (cây chuối, cây đu đủ hay cây dừa) vào chỗ chấm.

a) Số … nhiều nhất.

b) Số … ít nhất.

c) Số … nhiều hơn số … là 2 cây.

d) Tổng số … và … là 15 cây.

Lời giải

Em quan sát tranh và điền đáp án như sau:

a) Số cây chuối nhiều nhất.

b) Số cây đu đủ ít nhất.

c) Số cây dừa nhiều hơn số cây đu đủ là 2 cây.

d) Tổng số cây chuối và cây dừa là 15 cây.

3: Biểu đồ sau biểu thị số thức ăn trong một buổi liên hoan:

a) Số?

Có … cái bánh ngọt             Có … cây kem

Có … cái kẹo mút                Có … cái kẹp thịt

b) Điền từ (nhiều hơn, ít hơn hay nhiều nhất) vào chỗ chấm:

Số kem là …

Số bánh ngọt … số kem  nhưng … số kẹo mút

Lời giải

Em quan sát tranh và điền đáp án như sau:

a) Có 9 cái bánh ngọt.                         

Có 11 cây kem.

Có 6 cái kẹo mút.                      

Có 6 cái bánh kẹp thịt.

b) Số kem là nhiều nhất.

Số bánh ngọt ít hơn số kem nhưng nhiều hơn số kẹo mút.

4: Tìm hiểu về các bạn cùng tổ:

a) Thu thập

Dưới đây là các bạn học sinh trong một tổ 

  • Phân loại 

Bạn đeo kính, bạn không đeo kính.

  • Kiểm đếm

Số?

Có … bạn đeo kính.

Có … bạn không đeo kính.

b) Vẽ dấu X vào bảng thể hiện số học sinh mỗi loại:

(Mỗi dấu X thể hiện một học sinh)

Bạn đeo kính
Bạn không đeo kính

c) Viết các từ thích hợp vào chỗ chấm

– Số bạn đeo kính … số bạn không đeo kính là 4 bạn.

– Số bạn không đeo kính … số bạn đeo kính là 4 bạn.

Lời giải

Em quan sát tranh và điền đáp án như sau:

a)   Có 3 bạn đeo kính.

Có 7 bạn không đeo kính.

b) 

Bạn đeo kínhX X X
Bạn không đeo kínhX X X X X X X

c) Số bạn đeo kính ít hơn số bạn không đeo kính là 4 bạn.

     Số bạn không đeo kính nhiều hơn số bạn đeo kính là 4 bạn.

5: Tìm hiểu về đồ chơi yêu thích của các bạn trong nhóm

a) Thu thập

Có một nhóm học sinh, mỗi bạn chọn một món đồ chơi yêu thích. Dưới đây là các món đồ chơi mà các bạn đã chọn.

  • Phân loại

Số?

Các món đồ chơi trên gồm … loại

  • Kiểm đếm

Số?

Có … xe ô tô. Có … gấu bông. Có … búp bê

b) Vẽ dấu vào bảng thể hiện một món đồ chơi

(Mỗi dấu X thể hiện một món đồ chơi)

Xe ô tô
Gấu bông
Búp bê

c) Dùng các từ nhiều nhấtbằngđể viết về số đồ chơi kia

– …………………………………………………………

– …………………………………………………………

Lời giải

Em quan sát tranh và điền đáp án như sau:

a) Các món đồ chơi trên gồm 3 loại.

     Có 3 xe ô tô. Có 5 gấu bông. Có 3 búp bê.

b)

Xe ô tôX X X
Gấu bôngX X X X X
Búp bêX X X

c) Số gấu bông nhiều nhất.

    Số búp bê bằng số xe ô tô.

Xem bài giải trước: Thu thập, phân loại, kiểm đếm
Xem bài giải tiếp theo: Có thể, chắc chắn, không thể

Xem các bài giải khác: Giải bài tập toán lớp 2 NXB Chân Trời Sáng Tạo 
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
                               CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x