Bảng các số từ 1 đến 100

Bảng các số từ 1 đến 100 trang 116 SGK toán lớp 1 NXB Chân Trời Sáng Tạo.

Đề bài 1: Số?
a) 72, 73, 74, .?., .?., .?., .?., .?.
b) 47, 48, 49, .?., .?., .?., .?., .?.

Hướng dẫn:
Dựa vào bảng các số từ 1 đến 100 em điền như sau:
a) 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79.
b) 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54

Đề bài 2: Viết các số:
– Mười một.
– Sáu mươi mốt.
– Bảy mươi lăm.
– Tám mươi tư.
– Chín mươi chín.
– Một trăm.

Hướng dẫn:
Em viết các số như sau:
– Mười một: 11.
– Sáu mươi mốt: 61.
– Bảy mươi lăm: 75.
– Tám mươi tư: 84.
– Chín mươi chín: 99.
– Một trăm: 100.

Đề bài 3: Số?

Bumbii Bảng các số từ 1 đến 100 trang 116 SGK toán lớp 1 NXB Chân Trời Sáng Tạo.

Hướng dẫn:
Dựa vào bảng các số từ 1 đến 100 em điền như sau:

Bumbii Bảng các số từ 1 đến 100 trang 116 SGK toán lớp 1 NXB Chân Trời Sáng Tạo.

Đề bài 4: Bình cuối cùng có bao nhiêu viên kẹo?

Bumbii Bảng các số từ 1 đến 100 trang 116 SGK toán lớp 1 NXB Chân Trời Sáng Tạo.

Hướng dẫn:
Quan sát tranh em có số viên kẹo trong mỗi bình theo thứ tự từ trái sang phải như sau: 31, 33, 35, 37.
Đây là số lẻ tăng dần từ số 31. Vậy bình tiếp theo là 39.
Bình cuối cùng là 41.

Đề bài 5: >, =, <
78 \(\fbox{ ? }\) 72
84 \(\fbox{ ? }\) 90

36 \(\fbox{ ? }\) 52
67 \(\fbox{ ? }\) 9

90 + 4 \(\fbox{ ? }\) 4 + 90
40 + 2 \(\fbox{ ? }\) 40 + 1

Hướng dẫn:
So sánh các số em điền được như sau: (nếu có phép tính em thực hiện tính rồi so sánh)
78 \(\fbox{ > }\) 72
84 \(\fbox{ < }\) 90

36 \(\fbox{ < }\) 52
67 \(\fbox{ > }\) 9

90 + 4 \(\fbox{ = }\) 4 + 90
40 + 2 \(\fbox{ > }\) 40 + 1

Đề bài 6:

Bumbii Bảng các số từ 1 đến 100 trang 116 SGK toán lớp 1 NXB Chân Trời Sáng Tạo.

a) Số nào bé nhất, số nào lớn nhất trong các số sau: 62, 58, 67?
b) Sắp xếp các số 62, 58, 67 theo thứ tự từ lớn đến bé.

Hướng dẫn:
So sánh ba số đã cho ta có: 58 <62 < 67.
Vậy:
a) Số bé nhất là 58, số lớn nhất 67.
b) Sắp xếp các số 62, 58, 67 theo thứ tự từ lớn đến bé là: 67, 62, 58.

Đề bài 7: Em tìm được tuổi của mỗi người không?

Bumbii Bảng các số từ 1 đến 100 trang 116 SGK toán lớp 1 NXB Chân Trời Sáng Tạo.

Hướng dẫn:
So sánh ba số tuổi 73, 37 và 7 em có: 7 < 37 < 73.
Vậy cậu bé là nhỏ tuổi nhất, nên cậu 7 tuổi.
Ba cậu bé lớn hơn cậu bé nhưng nhỏ tuổi hơn ông, nên ba cậu bé 37 tuổi.
Ông lớn tuổi nhất, nên ông 73 tuổi.

Đề bài 8: Số?

Bumbii trang 116 SGK toán lớp 1 NXB Chân Trời Sáng Tạo.

Hướng dẫn:
Em quan sát tranh, tìm quy luật số ghi trên tranh và điền như sau:

Bumbii trang 116 SGK toán lớp 1 NXB Chân Trời Sáng Tạo.

Xem bài giải trước: Các số đến 100
Xem bài giải tiếp theo: Các phép tính dạng 34 + 23, 57 – 23
Xem bài giải khác: Giải Bài Tập SGK Toán Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x