Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)

Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo) trang 19 SGK toán lớp 4 tập 1 Cánh Diều.

1. Thực hiện (theo mẫu):

a)

Bumbii Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo) trang 19 SGK toán lớp 4 tập 1 Cánh Diều. Lớp triệu nghìn đơn vị

b)

Bumbii Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo) trang 19 SGK toán lớp 4 tập 1 Cánh Diều. bảng 2

Trả lời:

a)

Bumbii Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo) trang 19 SGK toán lớp 4 tập 1 Cánh Diều. 1. a)

b)

Bumbii Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo) trang 19 SGK toán lớp 4 tập 1 Cánh Diều. 1. b)

2. a) Đọc các số sau: 48 320 103, 2 600 332, 710 108 280, 8 000 001
b) Viết các số sau:
– Hai trăm bảy mươi lăm triệu
– Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn.
– Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy.
– Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm
c) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):

Bumbii trang 19 SGK toán lớp 4 tập 1 Cánh Diều. giá trị của số 3.

Trả lời:

a) 48 320 103 đọc là: Bốn mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn một trăm linh ba
    2 600 332 đọc là: Hai triệu sáu trăm nghìn ba trăm ba mươi hai
    710 108 280 đọc là: Bảy trăm mười triệu một trăm linh tám nghìn hai trăm tám mươi
    8 000 001 đọc là: Tám triệu không nghìn không trăm linh một

b) – Hai trăm bảy mươi lăm triệu: 275 000 000
– Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn: 641 820 000
– Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy: 915 144 407
– Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm: 204 567 200

c)

Bumbii trang 19 SGK toán lớp 4 tập 1 Cánh Diều. Giá trị của số 3 là

3. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 2 196 245 = 2 000 000 + 100 000 + 90 000 + 6 000 + 200 + 40 + 5.
3 195 204, 704 090, 32 000 450, 68 041 071.

Trả lời:

3 195 204 = 3 000 000 + 100 000 + 90 000 + 5 000 + 200 + 4
704 090 = 700 000 + 4 000 + 90
32 000 450 = 30 000 000 + 2 000 000 + 400 + 50
68 041 071 = 60 000 000 + 8 000 000 + 40 000 + 1 000 + 70 + 1

4. Số liệu điều tra dân số của một số quốc gia tính đến ngày 21 tháng 6 năm 2022 được thống kê trong bảng dưới đây:

Quốc giaSố dân (người)
Lào7 478 294
Phi-líp-pin112 470 460
Việt Nam98 932 814
Thái Lan70 074 776

(Nguồn: https://danso.org)

Em hãy đọc và nói cho bạn nghe số dân của mỗi quốc gia trên.

Trả lời:

Tính đến ngày 21 tháng 6 năm 2022:
Lào có số dân là bảy triệu bốn trăm bảy mươi tám nghìn hai trăm chín mươi tư người.
 Phi-líp-pin có số dân là một trăm mười hai triệu bốn trăm bảy mươi nghìn bốn trăm sáu mươi người.
Việt Nam có số dân là chín mươi tám triệu chín trăm ba mươi hai nghìn tám trăm mười bốn người.
Thái Lan có số dân là bảy mươi triệu không trăm bảy mươi tư nghìn bảy trăm bảy mươi sáu người.

5. Trò chơi “Truy tìm mật mã”
Tìm mật mã để mở chiếc két, biết rằng đó là một số có sáu chữ số với những thông tin sau:
– Chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4.
– Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số
– Chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm
– Chữ số hàng nghìn là 7
– Chữ số hàng chục là 2
– Chữ số hàng chục nghìn là 0

Trả lời:

– Chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4 nên chữ số hàng trăm nghìn là 3.
– Chữ số hàng chục nghìn theo đề bài cho là 0.
– Chữ số hàng nghìn theo đề bài cho là 7
– Chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm nên chữ số hàng trăm là 2
– Chữ số hàng chục theo đề bài cho là 2
– Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số nên chữ số hàng đơn vị là 9.

Vậy mật mã để mở chiếc két là 307229

Xem bài giải trước: Bài 6: Các số có nhiều chữ số
Xem bài giải tiếp theo: Bài 8: Luyện tập
Xem các bài giải khác: Giải Bài Tập SGK Toán Lớp 4 Cánh Diều

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x