Bài 5. Sử dụng địa chỉ tương đối, tuyệt đối trong công thức SBT

Sử dụng địa chỉ tương đối, tuyệt đối trong công thức SBT trang 22 Tin Học lớp 8 – Chân Trời Sáng Tạo, mời các em tham khảo cùng Bumbii.

Chủ đề 4. Ứng dụng tin học. Bài 5. Sử dụng địa chỉ tương đối, tuyệt đối trong công thức.

Bài tập

Câu 1

Phát biểu nào dưới đây về địa chỉ tương đối của ô tính là sai?

A. Có thể thay đổi khi sao chép công thức.

B. Không thể thay đổi khi sao chép công thức.

C. Bao gồm cả địa chỉ cột và địa chỉ hàng.

D. Không có kí hiệu $ trước tên cột và tên hàng.

Đáp án: Phương án B.

Địa chỉ tương đối có thể thay đổi khi sao chép công thức.

Câu 2

Phát biểu nào dưới đây về địa chỉ ô tính là đúng?

A, Có 1 loại địa chỉ ô tính.

B. Có2 loại địa chỉ ô tính.

C. Có 3 loại địa chỉ ô tính.

D. Có 4 loại địa chỉ ô tính.

Đáp án: Phương án C. Có 3 loại địa chỉ ô tính: tương đối, tuyệt đối, hỗn hợp.

Câu 3

Phát biểu nào dưới đây về địa chỉ tuyệt đối là sai?

A. Là địa chỉ ô tính có kí hiệu $ được thêm vào trước tên cột và tên hàng.

B. Địa chỉ tuyệt đối trong công thức không thay đổi khi sao chép công thức.

C. Là địa chỉ ô tính có kí hiệu $ được thêm vào trước tên cột hoặc tên hàng.

D. Được dùng khi muốn cố định địa chỉ ô tính trong công thức khi thực hiện sao chép công thức.

Đáp án: Phương án C.

Địa chỉ tuyệt đối có cả địa chỉ cột và địa chỉ hàng được giữ nguyên khi sao chép công thức.

Câu 4

Trong các địa chỉ ô tính dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?

A. A5.

B. $B$7.

C. $G10.

D. D$6.

Đáp án: Phương án B.

Câu 5

Phát biểu nào dưới đây về địa chỉ hỗn hợp của ô tính trong công thức là đúng?

A. Khi sao chép công thức, địa chỉ cột không thay đổi.

B. Khi sao chép công thức, địa chỉ hàng không thay đổi.

C. Khi sao chép công thức, địa chỉ cột (hoặc địa chỉ hàng) được giữ nguyên và địa chỉ hàng (hoặc địa chỉ cột) có thể được thay đổi.

D. Khi sao chép công thức, cả địa chỉ hàng và địa chỉ cột đều có thể thay đổi.

Đáp án: Phương án C.

Khi sao chép công thức, địa chỉ cột (hoặc địa chỉ hàng) được giữ nguyên và địa chỉ hàng (hoặc địa chỉ cột) có thể được thay đổi là địa chỉ hỗn hợp.

Câu 6

Công thức trong ô tính D3= $B3 + E$5, khi sao chép công thức sang ô tính F10 sẽ là?

A. = $B10 + G$5.

B. = $B8 + E$5.

C. = $B5 + H$5.

D. = $§B7 + D$5.

Đáp án: Phương án A. F10 = $B10 + G$5.

Câu 7

$D6 là một địa chỉ ô tính trong công thức, khi sao chép công thức địa chỉ này có đặc điểm gì?

A. Cả địa chỉ cột và địa chỉ hàng luôn được giữ nguyên.

B. Địa chỉ cột luôn được giữ nguyên, địa chỉ hàng có thể thay đổi.

C. Cả địa chỉ cột và địa chỉ hàng đều có thể thay đổi.

D. Địa chỉ cột có thể thay đổi, địa chỉ hàng luôn được giữ nguyên.

Đáp án: Phương án B.

$D6: Địa chỉ cột luôn được giữ nguyên, địa chỉ hàng có thể thay đổi.

Câu 8

Cho bảng tính ở Hình 1, hãy điền công thức, kết quả ở ô tính D4 tương ứng với mỗi công thức ở ô tính B2? trong Bảng 1 được sao chép đến ô tính D4.

Hình 1. Bảng dữ liệu

Bảng 1. Các công thức ở ô tính B2

Công thức ở ô tính B2Công thức ở ô tính D4Kết quả ở ô tính D4
= A2 + B1  
= $A2 + B$1  
= A$2 + $B1  
= $A$2 + $B1  
= A2 + $B$1  
= $A$2 + $B$1  
= $A2 + $B$1  
= A$2 + $B3$1  

Đáp án:

Công thức ở ô tính B2Công thức ở ô tính D4Kết quả ở ô tính D4
= A2 + B1= C4 + D323
= $A2 + B$1= $A4 + D$114
= A$2 + $B1= C$2 + $B334
= $A$2 + $B1= $A$2 + $B326
= A2 + $B$1= C4 + $B$125
= $A$2 + $B$1= $A$2 + $B$119
= $A2 + $B$1= $A4 + $B$120
= A$2 + $B3$1= C$2 + $B$127

Thực hành

Câu 9

Khởi động MS Excel, thực hiện nhập dữ liệu và định dạng cho trang tính để có bảng tính tương tự Hình 2.

Hình 2. Bảng lương

Thực hiện các công việc sau:

a) Lập công thức tính lương sản phẩm (Lương SP) cho người đầu tiên, với cách tính như sau:

Lương SP = Số SP x Đơn giá

Thực hiện sao chép công thức để tính đúng Lương SP cho những người còn lại. Ghi công thức em đã lập cho người đầu tiên:

b) Nếu Đơn giá tại ô tính G3 thay đối, công thức em đã lập và sao chép ở mục a) còn cho kết quả đúng không? Tại sao?

Nếu kết quả không còn đúng, em hãy lập lại công thức tính Lương SP cho người đầu tiên để khi sao chép công thức tính Lương SP cho những người còn lại luôn cho kết quả đúng khi thay đối Đơn giá sản phẩm.

c) Lập công thức tính tiền Còn lĩnh cho người đầu tiên. Sao chép công thức tính tiền Còn lĩnh cho những người còn lại.

d) Lưu bảng tính với tên tệp là Bang_luong_san_pham.xlsx.

Hướng dẫn:

a) Lập công thức tính Lương SP cho người đầu tiên là: = D5 * G$3.

b) Có thể có 2 trường hợp:

– Trường hợp 1:

Sử dụng công thức: = D5 * 25000 thì kết quả không còn đúng nữa, vì khi lập công thức học sinh đã sử dụng giá trị cụ thể trong ô tính G3 nên khi thay đổi giá trị trong ô tính G3 thì giá trị trong công thức vẫn không thay đổi.

– Trường hợp 2:

Sử dụng công thức: = D5 * G$3 thì kết quả vẫn đúng, vì khi lập công thức học sinh đã sử dụng địa chỉ ô tính G3 thay cho giá trị cụ thể trong ô tính cho nên khi thay đổi giá trị trong ô tính G3 thì kết quả cũng thay đổi theo.

* Khi sao chép công thức tính Lương SP cho những còn lại luôn cho kết quả đúng khi thay đổi Đơn giá sản phẩm thì công thức tính Lương SP cho người đầu tiên cần được lập như sau: = D5 * G$3.

c) Công thức tiền Còn lĩnh cho người đầu tiên là: = C5 + E5 – F5.

Câu 10

Mở trang tính mới, nhập dữ liệu và định dạng cho trang tính để có bảng tính tương tự Hình 3 và thực hiện các yêu cầu dưới đây:

Hình 3. Bảng thu các Quỹ theo lương

a) Lập công thức tính tiền Quỹ công đoàn cho người đầu tiên tại ô tính F6 sao cho khi sao chép công thức đến khối ô tính F7:F18, G6:I18 vẫn cho kết quả đúng. Cách tính Quỹ công đoàn như sau:

Quỹ công đoàn = Lương CB x Hệ số lương x Số tháng x Mức đóng

Ghi công thức em đã lập tại ô tính F6:………………………………………………………..

b) Lập công thức tính Tổng cộng số tiền cần đóng của người đầu tiên, sao chép công thức tính Tổng cộng số tiền cần đóng cho những người còn lại.

c) Lưu bảng tính với tên tệp là Danh_sach_dong_quy.xlsx.

Hướng dẫn:

a) Công thức tính tiền Quỹ công đoàn cho người đầu tiên tại ô tính F6 là: = $I$2 * $D6 * $E6 * F$4.

Thực hiện sao chép công thức đến khối ô tính G6:I18.

b) Công thức tính Tổng cộng số tiền cần đóng của người đầu tiên là: = F6 + G6 + H6.

Xem các bài giải khác tại Giải sách bài tập tin học lớp 8 – Chân Trời Sáng Tạo

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x