Bài 46 So sánh các số trong phạm vi 10 000

Bài 46 So sánh các số trong phạm vi 10 000 trang 7 Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.

Tiết 1

1: <, >, =

a) 2 194  395

b) 4 198 ô trống 4 200

c) 5 100 ô trống 5 099

d) 7 000ô trống 7 010

e) 899 ô trống 1 000

g) 3 257 ô trống 3 000 + 200 + 50 + 7

Lời giải:

Em so sánh theo thứ tự từ chữ số hàng nghìn đến hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Nếu có biểu thức, em tính giá trị biểu thức trước rồi so sánh.

a) 2 194 và 395

Số 2 194 có chữ số hàng nghìn là 2. Số 395 có chữ số hàng nghìn là 0. Nên 2 194 > 395.

b) 4 198 và 4 200

Hàng nghìn hai số là 4, bằng nhau.

Ta so sánh đến hàng trăm, 1 < 2 nên 4 198 < 4 200.

c) 5 100 và 5 099

Hàng nghìn của cả hai số là 5, bằng nhau.

Ta so sánh đến hàng trăm, 1 > 0 nên 5100 > 5099.

d) 7 000 và 7 010

Hàng nghìn hai số là 7, bằng nhau.

Ta so sánh đến hàng trăm, hàng trăm của cả hai số bằng nhau, bằng 0.

Ta so sánh đến hàng chục, 0 < 1 nên 7 000 < 7 010.

e) 899 và 1 000

Số 899 có chữ số hàng nghìn là 0. Số 1 000 có chữ số hàng nghìn là 1. 0 < 1 nên 899 < 1000.

g) 3 000 + 200 + 50 + 7 và 3 257

Ta tính giá trị biểu thức: 3 000 + 200 + 50 + 7 = 3 257.

Vậy 3 257 =3 257

2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Bumbii Bài 46 So sánh các số trong phạm vi 10 000 trang 7 Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H1

a) Cửa hàng ghi số bé nhất đưa kiến đến chỗ…….

b) Cửa hàng ghi số lớn nhất đưa kiến đến chỗ…….

Lời giải:

Em so sánh các số: 3 198, 3 891, 3 819.

Hàng nghìn của cả ba số đều bằng 3.

Số hàng trăm, 1 nhỏ hơn 8 nên 3 198 là số nhỏ nhất.

Số hàng chục của hai số còn lại là 3 891 và 3 819, ta thấy 9 lớn hơn 1 nên

3 891 là số lớn nhất.

Bumbii Bài 46 So sánh các số trong phạm vi 10 000 trang 7 Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H2

Em điền được như sau:

a) Số bé nhất là 3 198, đưa đến cái kẹo.

b) Số lớn nhất là 3 891, đưa đến cái bánh.

3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Cho các đồ vật với cân nặng như sau:

Bumbii Bài 46 So sánh các số trong phạm vi 10 000 trang 7 Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H3

a) Trong các đồ vật trên, đồ vật nặng nhất là ……….và đồ vật nhẹ nhất là…….

b) Tên các đồ vật theo thứ tự từ nhẹ nhất đến nặng nhất là………

Lời giải:

a) Ta so sánh khối lượng của các đồ vật: 1 000 g, 890 g, 1 890 g, 1200 g.

– Ta xét hàng nghìn, ta thấy 890 g không có hàng nghìn hay chữ số hàng nghì bằng 0, nên 890 g là số nhỏ nhất.

– Ta xét hàng trăm, ta thấy số 8 lớn hơn số 2 và số 0 nên số 1 890 g là số lớn nhất.

Trong các đồ vật trên, đồ vật nặng nhất là dầu ăn và đồ vật nhẹ nhất là sữa bột.

b) Ta có: 890 g < 1 000 g < 1 200 g < 1 890 g.

Do đó các khối lượng được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn như sau: 890 g, 1 000 g, 1 200 g, 1 890 g. Do đó:

Tên các đồ vật theo thứ tự từ nhẹ nhất đến nặng nhất là sữa bột, đường, nồi, dầu ăn.

4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Từ các tấm thẻ ghi số 5, 9, 0, 4 lập được.

a) Số có bốn chữ số lớn nhất là ……

b) Số có bốn chữ số bé nhất là ……….

Lời giải:

a) Vì số có bốn chữ số có:

– Hàng nghìn càng lớn thì số càng lớn nên ta lấy hàng nghìn là 9.

– Hàng trăm càng lớn thì số càng lớn nên ta lấy hàng trăm là 5.

– Hàng chục càng lớn thì số càng lớn nên ta lấy hàng chục là 4.

– Số cuối cùng ta đưa vào hàng đơn vị.

Số có bốn chữ số lớn nhất là 9540.

b) Vì số có bốn chữ số có:

– Hàng nghìn càng nhỏ thì số càng nhỏ nhưng không được là số 0 nên ta chọn số 4.

– Hàng trăm càng nhỏ thì số càng nhỏ nên hàng trăm là số 0.

– Hàng chục càng nhỏ thì số càng nhỏ nên hàng chục là số 5.

– Số cuối cùng ta đưa vào hàng đơn vị.

Số có bốn chữ số bé nhất là 4059

Tiết 2

1: Đ, S?

a) 8 500 < 7 989 

3 870 > 3 780 

2 187 < 1 872 

7 645 > 7 654 

b) 2 400 = 2 000 + 400 

4 020 > 400 + 20 

700 + 8 < 7 008 

3 451 = 3 000 + 400 + 50 + 1 

Lời giải:

Em thực hiện so sánh để điền Đ, S.

Em so sánh theo thứ tự từ chữ số hàng nghìn đến hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Nếu có biểu thức, em tính giá trị biểu thức trước rồi so sánh.

a) 8 500 < 7 989 S vì:
Ta xét hàng nghìn, 8 nhỏ hơn 7 nên 8 500 nhỏ hơn 7 989. Phép so sánh sai.

3870 > 3780 Đ vì:
Ta xét hàng nghìn, hàng nghìn của cả hai số đều bằng 3.
Ta xét hàng trăm, 8 nhỏ hơn 7 nên 3870 nhỏ hơn 3780. Phép so sánh đúng.

2187 < 1872 S vì:
Ta xét hàng nghìn, 2 nhỏ hơn 1 nên 2187 nhỏ hơn 1872. Phép so sánh sai.

7645 > 7654 S vì:
Ta xét hàng nghìn, hàng nghìn của hai số bằng nhau, bằng 7.
Ta xét hàng trăm, hàng trăm của hai số bằng nhau, bằng 6.
Ta xét hàng chục, 4 nhỏ hơn 5 nên 7645 nhỏ hơn 7654. Phép so sánh sai.

b) 2 400 = 2 000 + 400 Đ vì: Ta cộng: 2 000 + 400 = 2 400 

4 020 > 400 + 20 Đ vì:
400 + 20 = 420, ta so sánh 4 020 và 420:
Ta xét hàng nghìn, 4 lớn hơn 0 nên 4020 > 420 hay 4 020 > 400 + 20. Phép so sánh đúng.

700 + 8 < 7008 Đ vì:
700 + 8 = 708
Ta xét hàng nghìn, 0 < 7 nên 708 nhỏ hơn 7 008. Phép so sánh đúng.

3 451 = 3 000 + 400 + 50 + 1 Đ vì:
3000 + 400 + 50 + 1= 3451
Vậy hai số bằng nhau, phép toán đúng.

2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Mai có bốn cuốn sách. Trên bìa sau của mỗi cuốn sách có ghi một trong các số: 3 001, 2 999, 2 998, 3 000. Mai cần xếp các cuốn sách đó lên giá sách theo thứ tự từ cuốn sách ghi số bé nhất đến cuốn sách ghi số lớn nhất.

Vậy cuốn sách đầu tiên được xếp lên giá sách là cuốn sách ghi số ……. và cuốn sách cuối cùng được xếp lên giá sách là cuốn sách ghi số ……

Lời giải:

Ta so sánh các số 3 001, 2 999, 2 998, 3 000 để tìm ra số bé nhật và số lớn nhất:

Ta có 2 998 < 2 999 < 3 000 < 3 001 nên: 2 998 là số bé nhất, 3 001 là số lớn nhất. Vậy:

Cuốn sách đầu tiên được xếp lên giá sách là cuốn sách ghi số 2 998.

Cuốn sách cuối cùng được xếp lên giá sách là cuốn sách ghi số 3 001.

3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Trong năm vừa qua, bố của Mai đã leo lên bốn đỉnh núi có chiều cao như sau:

Nhìu Cô San: 2 965 m

Ngọc Linh: 2 598 m

Tả Liên: 3 009 m

Tà Xùa: 2 865 m

Tên các đỉnh núi đó theo thứ tự từ đỉnh núi thấp nhất đến đỉnh núi cao nhất là……….

Lời giải:

Tacó: 2 598m < 2 865m < 2 965m < 3 009m.

Tên các đỉnh núi đó theo thứ tự từ đỉnh núi thấp nhất đến đỉnh núi cao nhất là Tà Xùa, Ngọc Linh, Nhìu Cô San, Tả Liên.

4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Gia đình Mai gồm bố, mẹ, Mai và Mi. Cốc của mỗi người được đánh dấu bằng cách ghi số năm sinh.

Bumbii Bài 46 So sánh các số trong phạm vi 10 000 trang 7 Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H4

Cốc của em Mi ghi số lớn nhất vì em Mi sinh ra muộn nhất. Cốc của bố và mẹ ghi hai số bằng nhau vì bố và mẹ sinh ra trong cùng một năm. Cốc của Mai ghi số ………..

Lời giải:

Cốc của em Mi ghi số lớn nhất là 2 015.

Cốc của bố và mẹ ghi hai số bằng nhau là 1 983.

Còn lại là cốc ghi số 2 011.

Vậy: Cốc của Mai ghi số 2 011.

5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Từ các thẻ số 

Bumbii Bài 46 So sánh các số trong phạm vi 10 000 trang 7 Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H5

Mai lập được:

a) Số tròn chục bé nhất có bốn chữ số là…….

b) Số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số là……

Lời giải:

Ta có 0 < 1 < 5 < 9.

a) Vì cần tìm số tròn chục nên số hàng đơn vị là số 0.

Hàng nghìn càng nhỏ thì số đó càng nhỏ, trong ba số 1, 5, 9 thì 1 nhỏ nhất, nên số hàng nghìn là số 1.

Hàng trăm càng nhỏ thì số đó càng nhỏ, trong hai số 5 và 9, 5 < 9 nên 5 là số hàng trăm.

Còn lại số 9 đặt vào hàng chục.

Số tròn chục bé nhất có bốn chữ số là 1 590.

b) Vì cần tìm số tròn chục nên số hàng đơn vị là số 0.

Hàng nghìn càng lớn thì số đó càng lớn, trong ba số 1, 5, 9 thì 9 lớn nhất, nên số hàng nghìn là số 9.

Hàng trăm càng lớn thì số đó càng lớn, trong hai số 1 và 5, 5 < 1 nên 5 là số hàng trăm.

Còn lại số 1 đặt vào hàng chục.

Số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số là 9 510.

Bài 46 So sánh các số Bài 46 So sánh các số Bài 46 So sánh các số

Xem bài giải trước: Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000
Xem bài giải tiếp theo: Bài 47 Làm quen với chữ số La Mã
Xem các bài giải khác: https://bumbii.com/giai-bai-tap-toan-lop-3-nxb-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song/

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x