Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số

Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số trang 104 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hoạt động tiết 1

Đề bài 1: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).

Mẫu: 45 – 15 + 10
= 30 + 10
= 40
a) 27 – 7 + 30
b) 60 + 50 – 20
c) 9 x 4

Hướng dẫn giải:
Nếu trong biểu thức chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có phép tính nhân, chia ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
a) 27 – 7 + 30 = 20 + 30 = 50
b) 60 + 50 – 20 = 110 – 20 = 90
c) 9 x 4 = 36

Đề bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức.

Bumbii Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số trang 104 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hướng dẫn giải:
Thực hiện tính giá trị các biểu thức.
Nếu trong biểu thức chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có phép tính nhân, chia ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
32 + 8 – 18 = 40 – 18 = 22
80 – 40 + 10 = 40 + 10 = 50
6 x 8 = 48

Nếu trong biểu thức có chứa các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước, thực hiện các phép tính cộng trừ sau.
45 : 9 + 10 = 5 + 10 = 15

Ta nối như sau:

Bumbii Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số trang 104 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hoạt động tiết 2

Đề bài 1: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).

Mẫu:
24 + 8 : 2 = 24 + 4
= 28
a) 30 : 5 x 2
b) 24 + 5 x 6
c) 30 – 18 : 3

Hướng dẫn giải:
Nếu trong biểu thức chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có phép tính nhân, chia ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Nếu trong biểu thức có chứa các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước, thực hiện các phép tính cộng trừ sau.
a) 30 : 5 x 2 = 6 x 2
                    = 12

b) 24 + 5 x 6 = 24 + 30
                     = 54

c) 30 – 18 : 3 = 30 – 6
                     = 24

Đề bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức.

Bumbii Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số trang 104 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hướng dẫn giải:
Thực hiện tính giá trị các biểu thức:
40 + 20 – 15 = 60 – 15
                     = 45

56 – 2 x 5 = 56 – 10
                 = 46

40 + 32 : 4 = 40 + 8
                  = 48

67 – 15 – 5 = 52 – 5
                   = 47

Ta nối như sau:

Bumbii Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số trang 104 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hoạt động tiết 3

Đề bài 1: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).

Mẫu:
30 : (20 – 14) = 30 : 6
= 5
a) 45 : (5 + 4)
b) 8 x (11 – 6)
c) 42 – (42 – 5)

Hướng dẫn giải:
Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc thì ta thực hiện các phép tính ở trong ngoặc trước.
a) 45 : (5 + 4) = 45 : 9 = 5
b) 8 x (11 – 6) = 8 x 5 = 40
c) 42 – (42 – 5) = 42 – 37 = 5

Đề bài 2: Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức.

Bumbii Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số trang 104 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hướng dẫn giải:
Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc thì ta thực hiện các phép tính ở trong ngoặc trước.

(15 + 5) : 5 = 20 : 5
                  = 4

32 – (25 + 4) = 32 – 29
                     = 3

16 + (40 – 16) = 16 + 24
                        = 40

40 : (11 – 3) = 40 : 8
                    = 5

Ta nối như sau:

Bumbii Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số trang 104 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Luyện tập

Đề bài 1: Biểu thức nào có giá trị lớn nhất? Biểu thức nào có giá trị bé nhất?

Bumbii trang 104 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hướng dẫn giải:
Thực hiện tính giá trị biểu thức: Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc thì ta thực hiện các phép tính ở trong ngoặc trước.
Nếu trong biểu thức có chứa các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước, thực hiện các phép tính cộng trừ sau.

5 x (6 – 2) = 5 x 3
                  = 15

5 x 6 – 2 = 30 – 2
               = 28

(16 + 24) : 4 = 40 : 4
                     = 10

16 + 24 : 4 = 16 + 6
                   = 22

So sánh kết quả của các biểu thức trên, ta có 10 < 15 < 22 < 28

Vậy biểu thức có giá trị lớn nhất là 5 x 6 – 2 (=10)

Biểu thức có giá trị bé nhất là (16 + 24) : 4 (= 28)

Đề bài 2: Mai có 4 hộp bút màu, Mai cho Mi 2 hộp. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu chiếc bút màu? Biết rằng mỗi hộp có 10 chiếc bút màu.

Hướng dẫn giải:

Bài giải
Sau khi cho, Mai còn lại số hộp bút màu là:
4 – 2 = 2 (hộp)
Mai còn lại số chiếc bút màu là:
10 x 2 = 20 (chiếc bút)
Đáp số: 20 chiếc bút màu

Đề bài 3: a) Cả ba thùng có bao nhiêu lít nước mắm?

Bumbii trang 104 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

b) Tính giá trị của biểu thức.
123 + 80 + 20
207 + 64 + 36

Hướng dẫn giải:
Quan sát tranh ta thấy cách tính của bạn Mai thuận tiện hơn vì bạn Mai nhóm các số có tổng là số tròn trăm rồi thực hiện tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
Áp dụng cách trên, em tính giá trị của các biểu thức sau:
123 + 80 + 20 = 123 + (80 + 20)
                      = 123 + 100
                    = 223

207 + 64 + 36 = 207 + (64 + 36)
                       = 207 + 100
                       = 307

Xem bài giải trước: Bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
Xem bài giải tiếp theo: Bài 39: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
Xem các bài giải khác: Giải SGK Toán Lớp 3 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x