Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ

Chương 1 – Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ trang 22 SGK toán lớp 8 tập 1 NXB Chân Trời Sáng Tạo. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.

1. Viết các biểu thức sau thành đa thức:

a) \((3x+4)^2;\)

b) \((5x-y)^2;\)

c) \(\left(xy-\displaystyle\frac{1}{2}y\right)^2.\)

Giải

a) \((3x+4)^2\)

\(=(3x)^2+2.3x.4+4^2\)

\(=9x^2+24x+16.\)

b) \((5x-y)^2\)

\(=(5x)^2-2.5x.y+y^2\)

\(=25x^2-10xy+y^2.\)

c) \(\left(xy-\displaystyle\frac{1}{2}y\right)^2\)

\(=(xy)^2-2.xy.\displaystyle\frac{1}{2}y+\left(\displaystyle\frac{1}{2}y\right)^2\)

\(=x^2y^2-xy^2+\displaystyle\frac{1}{4}y^2.\)

\(\)

2. Viết các biểu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu:

a) \(x^2+2x+1;\)

b) \(9-24x+16x^2;\)

c) \(4x^2+\displaystyle\frac{1}{4}+2x.\)

Giải

a) \(x^2+2x+1\)

\(=x^2+2.x.1+1^2\)

\(=(x+1)^2.\)

b) \(9-24x+16x^2\)

\(=3^2-2.3.4x+(4x)^2\)

\(=(3-4x)^2.\)

c) \(4x^2+\displaystyle\frac{1}{4}+2x\)

\(=(2x)^2+2.2x.\displaystyle\frac{1}{2}+\left(\displaystyle\frac{1}{2}\right)^2\)

\(=\left(2x+\displaystyle\frac{1}{2}\right)^2.\)

\(\)

3. Viết các biểu thức sau thành đa thức:

a) \((3x-5)(3x + 5);\)

b) \((x-2y)(x + 2y);\)

c) \(\left(-x-\displaystyle\frac{1}{2}y\right)\left(-x+\displaystyle\frac{1}{2}y\right).\)

Giải

a) \((3x-5)(3x+5)=(3x)^2-5^2=9x^2-25.\)

b) \((x-2y)(x+2y)=x^2-(2y)^2=x^2-4y^2.\)

c) \(\left(-x-\displaystyle\frac{1}{2}y\right)\left(-x+\displaystyle\frac{1}{2}y\right)\)

\(=(-x)^2-\left(\displaystyle\frac{1}{2}y\right)^2=x^2-\displaystyle\frac{1}{4}y^2.\)

\(\)

4. a) Viết biểu thức tính diện tích của hình vuông có cạnh bằng 2x + 3 dưới dạng đa thức.

b) Viết biểu thức tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 3x – 2 dưới dạng đa thức.

Giải

a) Biểu thức tính diện tích của hình vuông:

\((2x+3)^2\)

\(=(2x)^2+2.2x.3+3^2\)

\(=4x^2+12x+9.\)

b) Biểu thức tính thể tích của khối lập phương:

\((3x-2)^3\)

\(=(3x)^3-3.(3x)^2.2+3.3x.2^2-2^3\)

\(=27x^3-54x^2+36x-8.\)

\(\)

5. Tính nhanh:

a) \(38.42;\)

b) \(102^2;\)

c) \(198^2;\)

d) \(75^2-25^2.\)

Giải

a) \(38.42=(40-2)(40+2)\)

\(=40^2-2^2=1600-4=1598.\)

b) \(102^2=(100+2)^2=100^2+2.100.2+2^2\)

\(=10000+400+4=10404.\)

c) \(198^2=(200-2)^2=200^2-2.200.2+2^2\)

\(=40000-800+4=39204.\)

d) \(75^2-25^2=(75-25)(75+25)\)

\(=50.100=5000.\)

\(\)

6. Viết các biểu thức sau thành đa thức:

a) \((2x-3)^3;\)

b) \((a+3b)^3;\)

c) \((xy-1)^3.\)

Giải

a) \((2x-3)^3\)

\(=(2x)^3-3.(2x)^2.3+3.2x.3^2-3^3\)

\(=8x^3-36x^2+54x-27.\)

b) \((a+3b)^3\)

\(=a^3+3.a^2.(3b)+3.a.(3b)^2+(3b)^3\)

\(=a^3+9a^2b+27ab^2+27b^3.\)

c) \((xy-1)^3\)

\(=(xy)^3-3.(xy)^2.1+3.xy.1^2-1^3\)

\(=x^3y^3-3x^2y^2+3xy-1.\)

\(\)

7. Viết các biểu thức sau thành đa thức:

a) \((a-5)(a^2+5a+25);\)

b) \((x+2y)(x^2-2xy+4y^2).\)

Giải

a) \((a-5)(a^2+5a+25)\)

\(=(a-5)(a^2+5a+5^2)\)

\(=a^3-5^3=a^3-125.\)

b) \((x+2y)(x^2-2xy+4y^2)\)

\(=(x+2y)(x^2-2xy+(2y)^2)\)

\(=x^3+(2y)^3=x^3+8y^3.\)

\(\)

8. Viết các biểu thức sau thành đa thức:

a) \((a-1)(a+1)(a^2+1);\)

b) \((xy+1)^2-(xy-1)^2.\)

Giải

a) \((a-1)(a+1)(a^2+1)\)

\(=(a^2-1^2)(a^2+1)\)

\(=(a^2-1)(a^2+1)\)

\(=(a^2)^2-1^2=a^4-1.\)

b) \((xy+1)^2-(xy-1)^2\)

\(=(xy+1-xy+1)(xy+1+xy-1)\)

\(=(xy-xy+1+1)(xy+xy+1-1)\)

\(=2.(2xy)=4xy.\)

\(\)

9. a) Cho \(x + y = 12\) và \(xy = 35.\) Tính \((x-y)^2.\)

b) Cho \(x-y = 8\) và \(xy = 20.\) Tính \((x+y)^2.\)

c) Cho \(x + y = 5\) và \(xy = 6.\) Tính \(x^3+y^3.\)

d) Cho \(x-y = 3\) và \(xy = 40.\) Tính \(x^3-y^3.\)

Giải

a) \((x-y)^2=x^2-2xy+y^2\)

\(=x^2+2xy-4xy+y^2\)

\(=(x^2+2xy+y^2)-4xy\)

\(=(x+y)^2-4xy\)

\(=12^2-4.35=4.\)

b) \((x+y)^2=x^2+2xy+y^2\)

\(=x^2-2xy+4xy+y^2\)

\(=(x^2-2xy+y^2)+4xy\)

\(=(x^2-2xy+y^2)+4xy\)

\(=(x-y)^2+4xy\)

\(=8^2+4.20=144.\)

c) \(x^3+y^3=(x+y)(x^2-xy+y^2)\)

\(=(x+y)(x^2+2xy-3xy+y^2)\)

\(=(x+y)[(x^2+2xy+y^2)-3xy]\)

\(=(x+y)[(x+y)^2-3xy]\)

\(=5(5^2-3.6)=35.\)

d) \(x^3-y^3=(x-y)(x^2+xy+y^2)\)

\(=(x-y)(x^2-2xy+3xy+y^2)\)

\(=(x-y)[(x^2-2xy+y^2)+3xy]\)

\(=(x-y)[(x-y)^2+3xy]\)

\(=3(3^2+3.40)=387.\)

\(\)

10. Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao đều bằng 5 cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật sẽ tăng bao nhiêu nếu:

a) Chiều dài và chiều rộng tăng thêm a cm?

b) Chiều dài, chiều rộng, chiều cao đều tăng thêm a cm?

Giải

Thể tích hình hộp chữ nhật lúc đầu là: \(5.5.5=125\ (cm^3).\)

a) Thể tích hình hộp chữ nhật khi chiều dài và chiều rộng tăng thêm a cm là:

\((5+a).(5+a).5=5(5+a)^2\)

\(=5.(25+10a+a^2)\)

\(=125+50a+5a^2\ (cm^3).\)

Thể tích hình chữ nhật sẽ tăng thêm là:

\(125+50a+5a^2-125\) \(=50+5a^2\ (cm^3).\)

b) Thể tích hình hộp chữ nhật khi chiều dài, chiều rộng, chiều cao đều tăng thêm a cm là:

\((5+a)^3=125+75a+15a^2+a^3\ (cm^3).\)

Thể tích hình chữ nhật sẽ tăng thêm là:

\(125+75a+15a^2+a^3-125\)

\(=75a+15a^2+a^3\ (cm^3).\)

\(\)

Xem bài giải trước: Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến

Xem bài giải tiếp theo: Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x