Bài 21: Số có hai chữ số trang 4 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.
Tiết 1
1: Viết số thích hợp vào ô trống rồi nối (theo mẫu)
Trả lời:
Em đếm điền và nối như sau.
2: Đếm số quả rồi điền số thích hợp vào ô trống.
Trả lời:
3: Viết số thích hợp vào ô trống
Trả lời:
Em quan sát thấy các số tăng dần từ số 10, số sau hơn số trước 1 đơn vị. Em đếm thêm 1 đơn vị và điền như sau.
4: Nối các số theo thứ tự từ bé đến lớn rồi tô màu.
Trả lời:
Nối theo các số theo thứ tự từ bé đến lớn 1, 2, 3 …., sau đó tô màu theo ý thích:
Tiết 2
1: Viết Điền số thích hợp vào ô trống.
Trả lời:
a) Em quan sát thấy, các số tăng dần từ số 9, số sau cách số trước 1 đơn vị. Em đếm thêm 1 và điền vào chỗ trống.
b) Em quan sát thấy, các số giảm dần từ số 20, số sau cách số trước 1 đơn vị. Em đếm bớt 1 và điền như sau.
2: Điền số thích hợp vào ô trống.
Trong hình trên có:
Trả lời:
Em đếm từng con vật trong hình và điền như sau:
3: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu).
a) Chín: 9 | b) 20 : hai mươi |
Mười một: ……………………. | 18: ……………………. |
Mười ba: ……………………… | 16: ……………………. |
Mười lăm: ……………………. | 14: ……………………. |
Mười bảy: ……………………. | 12: ……………………. |
Mười chín: ……………………. | 10: ……………………. |
Trả lời:
Em viết số và đọc số như sau:
a) Chín: 9 | b) 20 : hai mươi |
Mười một: 11 | 18: mười tám |
Mười ba: 13 | 16: mười sáu |
Mười lăm: 15 | 14: mười bốn |
Mười bảy: 17 | 12: mười hai |
Mười chín: 19 | 10: mười |
4: Biết rằng chú thỏ sẽ trốn vào ngôi nhà số 11, chú chó sẽ trốn vào ngôi nhà số 16. Tô màu đỏ ngôi nhà chú thỏ sẽ trốn vào, màu vàng ngôi nhà chú chó sẽ trốn vào.
Trả lời:
Em điền tiếp số cho ngôi nhà tiếp theo để tìm ngôi nhà thứ 11 cho thỏ và tô màu đỏ, số 16 cho chó và tô vàng:
Chú thỏ trốn vào ngôi nhà số 11, màu đỏ.
Chú chó trốn vào ngôi nhà số 16, màu vàng.
Tiết 3
1: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Trả lời:
Em đếm và điền như sau:
2: Nối (theo mẫu):
Trả lời:
Em nối cách đóc số với số tương ứng.
2: Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống.
Trả lời:
Các số tròn chục tăng dần từ 10 là: 10, 20, 30, 40, 50, 60.
Các số tròn chục giảm dần từ 90 là: 90, 80, 70, 60, 50, 40.
2: Biết mỗi túi có 10 quả cà chua. Tô màu (theo mẫu).
Trả lời:
Tiết 4
1: Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu)
Trả lời:
Một túi tương ứng 1 chục, số quả còn lại là đơn vị. Em điền như sau:
2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Trả lời:
Ở câu a và b: các số tăng dần, số sau hơn số trước 1 đơn vị, em đếm thêm 1 đơn vị và điền vào chỗ trống.
Ở câu c: các số giảm dần, số sau bé hơn số trước 1 đơn vị, em đếm bớt 1 đơn vị và điền như sau:
3: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
Trả lời:
Em quan sát các số liền kề nhau hơn kém nhau 1 đơn vị, nên em điền được như sau:
4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Ba mưới tư viết là 34 .
Ba mươi tư viết là 304
b) Số 66 là số có một chữ số
Số 66 là số có hai chữ số
Trả lời:
a) Ba mưới tư viết là 34
Ba mươi tư viết là 304
b) Số 66 là số có một chữ số
Số 66 là số có hai chữ số
Tiết 5
1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Trả lời:
Mỗi bó là 1 chục, số que tính lẻ còn lại là đơn vị. Em đếm và điền như sau:
2: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Trả lời:
Em tách số đã cho thành chục và đơn vị như sau:
3: Nối (theo mẫu):
Trả lời:
Em nối cách đọc số với số tương ứng như sau:
4: Tô màu
– Vùng chứa các số có một chữ số tô màu xanh lá cây.
– Vùng chứa số 11, 44 tô màu vàng.
– Vùng chứa các số tròn chục tô màu xanh nước biển.
Trả lời:
Các số có 1 chữ số là: 1; 2; 3; 7; 8; 9: em tô màu xanh lá cây.
Các số có tròn chục là: 20; 40; 80: em tô màu xanh nước biển
Vùng chứa số 11, 44 em tô màu vàng.
Tiết 6
1: a) Viết số thích hợp vào ô trống.
b) Tô màu vào bảng vừa hoàn thiện ở câu a) theo bảng màu sau:
Trả lời:
a)
b)
2: Nối (theo mẫu)
Trả lời:
Em nối cách đọc số với số như sau:
3: Viết (theo mẫu):
Chục | Đơn vị | Viết số |
1 | 4 | 14 |
3 | 1 | |
3 | 8 | |
7 | 7 |
Chục | Đơn vị | Viết số |
2 | 26 | |
3 | 53 | |
69 | ||
98 |
Trả lời:
Em viết như sau:
Chục | Đơn vị | Viết số |
1 | 4 | 14 |
3 | 1 | 31 |
3 | 8 | 38 |
7 | 7 | 77 |
Chục | Đơn vị | Viết số |
2 | 6 | 26 |
5 | 3 | 53 |
6 | 9 | 69 |
9 | 8 | 98 |
4: Viết các số thích hợp vào chỗ chẫm.
Ghép hai tấm thẻ bên được các số: …
Trả lời:
Ghép hai tấm thẻ ta được các số: 68; 86
Bài 21: Số có hai chữ số
Xem bài giải trước: Bài 20: Ôn tập chung
Xem bài giải tiếp theo: Bài 22 : So sánh số có hai chữ số
Xem các bài giải khác: https://bumbii.com/giai-bai-tap-toan-lop-1-nxb-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song/
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
Mỗi ngày cố gắng một chút, cứ đi rồi sẽ đến!