Bài 22: So sánh số có hai chữ số

Bài 22: So sánh số có hai chữ số trang 16 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.

Tiết 1

1: Viết theo mẫu:

Bumbii Bài 22: So sánh số có hai chữ số trang 16 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H1

Trả lời:

Em đếm và ghi số, sau đó thực hiện so sánh số.

Bumbii Bài 22: So sánh số có hai chữ số trang 16 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H2

2: Viết dấu >; <; = thích hợp vào ô trống:

Bumbii Bài 22: So sánh số có hai chữ số trang 16 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H3

Trả lời:

Bumbii Bài 22: So sánh số có hai chữ số trang 16 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H4

3: Tô màu quả xoài có số lớn nhất

Bumbii Bài 22: So sánh số có hai chữ số trang 16 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H5

Trả lời:

a) Vì 35 < 37 < 39 nên tô màu quả xoài có số 39. 

b) Vì 39 < 46 < 48 nên tô màu quả xoài có số 48.

c) Vì 69 < 74 < 80 nên tô màu quả xoài có số 80.

d) Vì 68 < 81 < 86 nên tô màu quả xoài có số 86.

Bumbii Bài 22: So sánh số có hai chữ số trang 16 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H6

4: Tô màu bông hoa có số bé nhất

Bumbii Bài 22: So sánh số có hai chữ số trang 16 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H7

Trả lời:

a) Vì 21 < 25 < 29 nên tô màu vào bông hoa có số 21.

b) Vì 56 < 59 < 63 nên tô màu vào bông hoa có số 56.

c) Vì 73 < 87 < 90 nên tô màu vào bông hoa có số 73.

Bumbii Bài 22: So sánh số có hai chữ số trang 16 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H8

5: Mai trồng được 16 cây hoa. Việt trồng được 14 cây hoa. Nam trồng được 17 cây hoa. Viết tên bạn thích hợp vào chỗ chấm.

– Bạn …………………. trồng được nhiều cây hoa nhất.

– Bạn …………………. trồng được ít cây hoa nhất.

Trả lời:

So sánh: 14 < 16 < 17. Em điền:

– Bạn Nam trồng được nhiều cây hoa nhất.

– Bạn Việt trồng được ít cây hoa nhất.

Tiết 2

1: a) Tô màu vào tấm thẻ có số lớn hơn trong mỗi cặp số.

Bumbii Bài 22: So sánh số có hai chữ số trang 16 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H9

b) Tô màu vào tấm thẻ có số bé hơn trong mỗi căp số.

Bumbii trang 16 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H11

Trả lời:

Em thực hiện so sánh các số, rồi tô màu:

a) 13 < 19
45 < 50
76 > 66
Em tô màu vào các số: 19, 50, 76

Bumbii trang 16 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H12

b) 84 > 79
94 < 96
36 < 63
Em tô màu vào các số: 79, 94, 36

Bumbii trang 16 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H13

2: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

Bumbii trang 16 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H14

Trả lời:

Bumbii trang 16 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H15

3: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé

Bumbii trang 16 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H16

Trả lời:

Bumbii trang 16 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H17

4: Viết dấu >; <; = thích hợp vào ô trống

Trả lời:

5: Đố vui.

Cho hai tấm thẻ dưới đây:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Ghép hai tấm thẻ trên được số lớn nhất là: ……………………. 

Trả lời:

Ghép hai tấm thẻ trên ta được các số: 69; 96 

Vì 69 < 96 nên ghép hai tấm thẻ trên được số lớn nhất là 96.

Tiết 3

1: Đúng ghi Đ, sai ghi S

Trả lời:

2: Viết dấu >; <; = thích hợp vào ô trống

Trả lời:

Em thực hiện so sánh. Nếu có phép tính thì em thực hiện phép tính được kết quả rồi so sánh.

3: Tô màu xanh vào gấu bông có số bé nhất, màu đỏ vào gấu bông có số lớn nhất.

Trả lời:

a) Vì 43 < 66 < 99 nên số lớn nhất là 99, số bé nhất là 43.

Tô màu xanh vào gấu bông số 43, màu đỏ vào gấu bông số 99

b)  Vì 64 < 75 < 86 < 97 nên số lớn nhất là 97, số bé nhất là 64.

Tô màu xanh vào gấu bông số 64, màu đỏ vào gấu bông số 97.

4: Mai có 32 bông hoa. Việt có 29 bông hoa. Nam có 35 bông hoa.

Viết tên bạn thích hợp vào chỗ chấm.

a) Mai có nhiều hoa hơn ………….. 

b) Mai có ít hoa hơn ………….. 

c) ………….. có nhiều hoa nhất.

d) ………….. có ít hoa nhất.

Trả lời:

a) Vì 32 > 29 nên Mai có nhiều hoa hơn Việt.

b) Vì 32 < 35 nên Mai có ít hoa hơn Nam.

c) Vì 29 < 32 < 35 nên Nam có nhiều hoa nhất.

d) Vì 29 < 32 < 35 nên Việt có ít hoa nhất.

5: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:

Cho ba tấm thẻ dưới đây:

Ghép hai trong ba tấm thẻ trên được các số: ……………………. 

Trả lời:

Ghép hai trong ba tấm thẻ trên được các số: 35; 37; 57; 53; 73; 75.
Bài 22: So sánh số có

Xem bài giải trước: Bài 21: Số có hai chữ số
Xem bài giải tiếp theo: Bài 23 : Bảng các số từ 1 đến 100
Xem các bài giải khác: https://bumbii.com/giai-bai-tap-toan-lop-1-nxb-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song/

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x