Bài 11: Hàng và lớp

Bài 11: Hàng và lớp trang 37 SGK toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hoạt động tiết 1

1. Hoàn thành bảng sau.

Trả lời:

2. Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào.

172 938
827 389
163 222
390 227
862 003

Trả lời:

Đọc số:
172 938: một trăm bảy mươi hai nghìn chín trăm ba mươi tám.
Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.

827 389: tám trăm hai mươi bảy nghìn ba trăm tám mươi chín.
Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.

163 222: một trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm hai mươi hai.
Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.

390 227: ba trăm chín mươi nghìn hai trăm hai mươi bảy.
Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

862 003: tám trăm sáu mươi hai nghìn không trăm linh ba.
Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.

3. Tìm giá trị theo vị trí của chữ số được gạch chân ở mỗi số (theo mẫu).

Bumbii Bài 11: Hàng và lớp trang 37 SGK toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. 3. Tìm giá trị theo vị trí của chữ số được gạch chân ở mỗi số

Trả lời:

Bumbii Bài 11: Hàng và lớp trang 37 SGK toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. trả lời 3. Tìm giá trị theo vị trí của chữ số được gạch chân ở mỗi số

Hoạt động tiết 2

1. Đọc giá tiền của mỗi đồ vật sau.

Bumbii Bài 11: Hàng và lớp trang 37 SGK toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. 1. Đọc giá tiền của mỗi đồ vật sau. Tivi xe máy xe ô tô

Trả lời:

6 000 000 đồng đọc là sáu triệu đồng.
17 000 000 đồng đọc là mười bảy triệu đồng.
450 000 000 đồng đọc là bốn trăm năm mươi triệu đồng.

2. Số?

Bumbii Bài 11 trang 37 SGK toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Bậc thang
Bumbii Bài 11 trang 37 SGK toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Bậc thang.

Trả lời:

Ở hình thứ nhất, số liền sau hơn số liền trước 1 triệu (1 000 000) nên em điền các số còn thiếu theo thứ tự từ dưới lên là:
3 000 000; 4 000 000; 6 000 000.

Ở hình thứ hai, số liền sau hơn số liền trước 10 triệu (10 000 000) nên em điền các số còn thiếu theo thứ tự từ dưới lên là:
880 000 000; 890 000 000; 920 000 000.

3. Chữ số 2 ở mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào?

162 000 000
258 000 000
920 000 000

Trả lời:

162 000 000 chữ số 2 thuộc hàng triệu, lớp triệu.
258 000 000 chữ số 2 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu.
920 000 000 chữ số 2 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu.

Luyện tập

1. Đọc các số sau rồi cho biết chữ số 8 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào.

16 182
538 772
800 000
32 238

Trả lời:

16 182 được đọc là: mười sáu nghìn một trăm tám mươi hai.
Số 8 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.

538 772 được đọc là: năm trăm ba mươi tám nghìn bảy trăm bảy mươi hai.
Số 8 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.

800 000 được đọc là: tám trăm nghìn.
Số 8 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

32 238 được đọc là: ba mươi hai nghìn hai trăm ba mươi tám.
Số 8 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.

2. Chọn câu trả lời đúng.
Số nào dưới đây thoả mãn các điều kiện:
– Gồm các chữ số khác nhau;
– Không chứa chữ số 0 ở lớp đơn vị;
– Chứa chữ số 5 ở lớp nghìn.
A. 500 374
B. 207 495
C. 371 905
D. 405 239

Trả lời:

Em xét từng điều kiện:
– Gồm các chữ số khác nhau nên em loại bỏ đáp án A. vì có hai số 0 giống nhau.
– Không chứa chữ số 0 ở lớp đơn vị nên em loại bỏ đáp án C.
– Chứa chữ số 5 ở lớp nghìn là đáp án D.

3. Số?

Bumbii  trang 37 SGK toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. cân

Trả lời:

Em dựa vào phần đọc số em viết số như sau:
Chín triệu: 9 000 000.
Hai trăm triệu: 200 000 000.
Chín trăm triệu: 900 000 000.

4. Giá tiền của mỗi món hàng được cho như hình dưới đây.

Bumbii trang 37 SGK toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. giá tiền bông hoa, hộp quà lon nước ngọt

Mỗi giỏ quà có giá bao nhiêu tiền?

Bumbii trang 37 SGK toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. giá tiền giỏ quà

Trả lời:

Giỏ quà A: 1 000 x 2 + 10 000 x 3 = 32 000 đồng.

Giỏ quà B: 1 000 x 4 + 100 000 x 7 = 704 000 đồng.

Giỏ quà C: 100 000 x 10 = 1 000 000 đồng.

5. Hãy lập một số chẵn có sáu chữ số thoả mãn các điều kiện:

– Lớp nghìn gồm các chữ số 0, 0, 3;
– Lớp đơn vị gồm các chữ số 8, 1, 1.

Trả lời:

Số chẵn có sáu chữ số thỏa mãn hai điều kiện trên là: 300 118.

Xem bài giải trước: Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
Xem bài giải tiếp theo: Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu
Xem các bài giải khác: Giải Bài Tập SGK Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x