Thì hiện tại đơn (The simple present)

Cách dùng thì hiện tại đơn.

Diễn tả một thói quen hay hành động diễn ra thường xuyên lặp đi lặp lại.
Ví dụ: I sleep every day.
Dùng để nói về chân lí, sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sky is blue.
Dùng để nói về thời gian biểu, thời khoá biểu, chương trình hoặc kế hoạch, lịch trình.
Ví dụ: The train leaves at 8 a.m.
Dùng trong câu diều kiện loại 1:
Ví dụ: If you don’t be quiet, teacher will be angry.

Công thức của thì hiện tại đơn.

  1. Thì hiện tại đơn với tobe.
    S + tobe: – I + am.
    – He/ She/ It/ Danh từ số ít + is.
    – You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are.
    Câu khẳng định: S + tobe + O.
    Ví dụ: She is a doctor.
    Câu phủ định: S + tobe + not + O.
    Ví dụ: She is not a doctor.
    Câu nghi vấn: Tobe + S + O?
    – Yes, S + tobe.
    – No, S + tobe + not.
    Ví dụ: Is she a doctor?
    – Yes, she is.
    – No, she isn’t
    Câu nghi vấn với từ để hỏi: W-H + tobe + S + O.
    Ví dụ: Who is she?
  2. Thì hiện tại đơn với động từ thường.
    Câu khẳng định: S + V0/ s/ es + O.
    Ví dụ: He reads book.
    Câu phủ định: S + do/ does + not + V0 + O.
    Ví dụ: He doesn’t read book.
    Câu nghi vấn: Do/ Does + S + V0 + O?
    Ví dụ: Does he read book?
    Câu nghi vấn với từ để hỏi: W-H + do/ does + S + V0 + O?
    Ví dụ: What does he do?

Những lưu ý trong thì hiện tại đơn.

  1. Với tobe.
    I + am.
    He/ She/ It/ Danh từ số ít + is.
    You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are.
  2. Với động từ thường.
    I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + V0.
    He/ She/ It/ Danh từ số ít + Ve/ es.
  3. Cách thêm s, es.
    Khi chữ tận cùng của động từ là: o, ch, s, x, sh, z thì ta thêm “es” còn những chữ tận cùng còn lại thì ta thêm “s”.
    Khi động từ có chữ cái tân cũng là y mà trước y là một nguyên âm thì ta giữ nguyên y và thêm s bình thường
    Ví dụ: stay-> stays.
    Khi động từ tận cùng là y mà trước y là phụ âm ta chuyển y-> i rồi thêm “es”
    Ví dụ: fly-> flies.

Dấu hiệu nhận biết.

Những từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never, regulary, hardly, frequently,…
Every day/ every week/ every month/ every year/…
Daily/ weekly/ monthly/…
once/ twice/ three times/… + a day/ a week/ a month/…

Xem thêm: Tổng hợp chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh 2023

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiitech
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x