Phép cộng các số trong phạm vi 100 000

Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 trang 58 SGK toán lớp 3 tập 2, NXB Chân Trời Sáng Tạo.

Bumbii Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 trang 58 SGK toán lớp 3 tập 2, NXB Chân Trời Sáng Tạo.

PHẦN 1. THỰC HÀNH

Bài 1: Đặt tính rồi tính.
28 136 + 30 742          62 517 + 36 531
10 508 + 5 010          7 712 + 80 854

Hướng dẫn giải
Đặt tính sao cho các số cùng hàng thẳng cột với nhau, sau đó cộng lần lượt các số từ phải qua trái.

Bumbii Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 trang 58 SGK toán lớp 3 tập 2, NXB Chân Trời Sáng Tạo.

PHẦN 2. LUYỆN TẬP

Bài 1: >, <, = ?
a) 80 000 + 800 + 8 .?. 88 000
b) 65 000 + 200 .?. 60 000 + 5 200
c) 40 000 + 4 000 .?. 8 000
d) 33 000 + 300 .?. 3 333

Hướng dẫn giải
Tính giá trị các vế, so sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
a) Ta có: 80 000 + 800 + 8 = 80 808
80 808 < 88 000
Vậy 80 000 + 800 + 8 < 88 000

b) Ta có: 65 000 + 200 = 65 200
               60 000 + 5 200 = 65 200
65 200 = 65 200
Vậy 65 000 + 200 = 60 000 + 5 200

c) Ta có: 40 000 + 4 000 = 44 000
44 000 > 8 000
Vậy 40 000 + 4 000 > 8 000

d) Ta có: 33 000 + 300 = 33 300
33 300 > 3 333
Vậy 33 000 + 300 > 3 333

Bài 2: Mỗi số là giá trị của biểu thức nào?

Bumbii Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 trang 58 SGK toán lớp 3 tập 2, NXB Chân Trời Sáng Tạo.

Hướng dẫn giải
Tính giá trị từng biểu thức rồi nối biểu thức đó với kết quả tương ứng.
Ta có: 3 000 + 5 000 + 7 000
= 8 000 + 7 000 = 15 000

61 000 + (4 100 + 4 900)
= 61 000 + 9 000 = 70 000

 (14 000 + 36 000) + 50 000
= 50 000 + 50 000 = 100 000

Ta nối như sau:

Bumbii trang 58 SGK toán lớp 3 tập 2, NXB Chân Trời Sáng Tạo.

Bài 3: Chọn ý trả lời đúng.

a)   .?.  – 11 800 = 6 900
A. 80 800
B. 18 700
C. 17 700

b)   .?.  – 43 050 = 17 350
A. 56 800
B. 60 300
C. 60 400

c)   .?.  + 7 000 = 10 000
A. 3 000
B. 17 000
C. 8 000

d) 2 000 + .?.  = 82 000
A. 9 000
B. 80 000 
C. 100 000

Hướng dẫn giải
Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

a) .?. – 11 800 = 6 900
    6 900 + 11 800 = 18 700
Chọn B.

b) .?. – 43 050 = 17 350
   17 350 + 43 050 = 60 400
Chọn C.

c) .?. + 7 000 = 10 000
    10 000 – 7 000 = 3 000
Chọn A.

d) 2 000 + .?. = 82 000
    82 000 – 2 000 = 80 000
Chọn B.

Bài 4: Một gia đình nuôi bò sữa, tháng thứ nhất bán được 17 250 ℓℓ sữa, tháng thứ hai bán được nhiều hơn tháng thứ nhất 270 ℓℓ sữa. Hỏi cả hai tháng gia đình đó bán được bao nhiêu lít sữa?

Bumbii trang 58 SGK toán lớp 3 tập 2, NXB Chân Trời Sáng Tạo.

Hướng dẫn giải
Số lít sữa tháng thứ hai bán được = số lít sữa tháng thứ nhất bán được + 270
Tính tổng số lít sữa cả hai tháng bán

Bài giải
Tháng thứ hai gia đình đó bán được số lít sữa là:
17 250 + 270 = 17 520 (lít)
Cả hai tháng gia đình đó bán được số lít sữa là:
17 250 + 17 520 = 34 770 (lít)
Đáp số: 34 770 lít sữa.

Xem bài giải trước: So sánh các số có năm chữ số
Xem bài giải tiếp theo: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
Xem các bài giải khác: Giải SGK Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x