Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số

Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số trang 23 SGK toán lớp 4 tập 1 Cánh Diều.

1. >, < =

10 000 \(\fbox{ ? }\) 9 99910 000 000 \(\fbox{ ? }\) 9 999 999
37 093 348 \(\fbox{ ? }\) 109 234 0062 000 123 \(\fbox{ ? }\) 2 000 123
16 689 650 \(\fbox{ ? }\) 15 710 001903 125 901 \(\fbox{ ? }\) 973 125 901

Trả lời:

10 000 \(\fbox{ > }\) 9 99910 000 000 \(\fbox{ > }\) 9 999 999
37 093 348 \(\fbox{ < }\) 109 234 0062 000 123 \(\fbox{ = }\) 2 000 123
16 689 650 \(\fbox{ > }\) 15 710 001903 125 901 \(\fbox{ < }\) 973 125 901

2. a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

Bumbii Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số trang 23 SGK toán lớp 4 tập 1 Cánh Diều. 2. a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 87 900 ; 120 796 ; 332 002 ; 332 085

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

Bumbii Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số trang 23 SGK toán lớp 4 tập 1 Cánh Diều. 2. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. 6 859 000 ; 6 839 576 ; 6 832 710 ; 6 832 686

Trả lời:

a) Ta có 87 900 < 120 796 < 332 002 < 332 085
Vậy các số sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn là:
87 900 ; 120 796 ; 332 002 ; 332 085

b) Ta có 6 859 000 > 6 839 576 > 6 832 710 > 6 832 686
Vậy các số sắp xếp thứ tự từ lớn đến bé là:
6 859 000 ; 6 839 576 ; 6 832 710 ; 6 832 686

3. Cho các số sau:

a) Tìm số bé nhất
b) Tìm số lớn nhất

Trả lời:

Ta có 87 654 299 < 320 437 101 < 320 656 987 < 320 676 934
Vậy số bé nhất là 87 654 299, số lớn nhất là 320 676 934.

4. Chọn chữ số thích hợp cho ô \(\fbox{ ? }\)

Bumbii Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số trang 23 SGK toán lớp 4 tập 1 Cánh Diều.  4.

Trả lời:

Bumbii Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số trang 23 SGK toán lớp 4 tập 1 Cánh Diều.

5. Bảng thống kê dưới đây cho biết số lượng người của một số dân tộc ở Tây Nguyên tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019:

Bumbii trang 23 SGK toán lớp 4 tập 1 Cánh Diều. Dân tộc số người

Hãy đọc bảng và sắp xếp tên các dân tộc trên theo thứ tự số người tăng dần.

Trả lời:

Ta có 109 883 < 258 723 < 359 334 < 506 372
Vậy tên các dân tộc theo thứ tự số người tăng dần là:
Mnông, Ba Na, Ê Đê, Gia Rai.

6. Hệ mặt trời gồm 8 hành tinh đó là: Sao Thủy, Sao Kim, Trái đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương.

Bumbii trang 23 SGK toán lớp 4 tập 1 Cánh Diều. Hành tinh đường kính

So sánh đường kính của Trái Đất với đường kính của các hành tinh: Sao Mộc, Sao Thủy, Sao Hỏa, Sao Thổ.

Trả lời:

Ta có 12 756 km < 142 984 km nên đường kính của Trái Đất bé hơn đường kính Sao Mộc.
Ta có 12 756 km > 4 879 km nên đường kính của Trái Đất lớn hơn đường kính Sao Thủy
Ta có 12 756 km > 6 792 km nên đường kính của Trái Đất lớn hơn đường kính Sao Hỏa
Ta có 12 756 km < 120 536 km nên đường kính của Trái Đất bé hơn đường kính Sao Thổ

Xem bài giải trước: Bài 8: Luyện tập
Xem bài giải tiếp theo: Bài 10: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
Xem các bài giải khác: Giải Bài Tập SGK Toán Lớp 4 Cánh Diều

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x