Bài 63: Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)

Bài 63: Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) trang 14 VBT toán lớp 3 tập 2 Cánh Diều.

1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Bumbii Bài 63: Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) trang 14 VBT toán lớp 3 tập 2 Cánh Diều. 1

Số ………. gồm ….. chục nghìn ….. nghìn ….. trăm ….. chục ….. đơn vị.

Lời giải:

Bumbii Bài 63: Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) trang 14 VBT toán lớp 3 tập 2 Cánh Diều. 2

Số 33 166 gồm 3 chục nghìn 3 nghìn 1 trăm 6 chục 6 đơn vị.

2: Viết (theo mẫu):

HàngViết sốĐọc số
Chục nghìnNghìnTrămChụcĐơn vị
4365243652Bốn mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi hai
65781………………
34274………………
99602………………
14096………………
80315………………

Lời giải:
Ta cần điền như sau:

HàngViết sốĐọc số
Chục nghìnNghìnTrămChụcĐơn vị
4365243652Bốn mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi hai
6578165781Sáu mươi lăm nghìn bảy trăm tám mươi mốt
3427434274Ba mươi tư nghìn hai trăm bảy mươi tư
9960299602Chín mươi chín nghìn sáu trăm linh hai
1409614096Mười bốn nghìn không trăm chín mươi sáu
8031580315Tám mươi nghìn ba trăm mười lăm

3: Viết (theo mẫu):

Mẫu: Số 57 418 gồm 5 chục nghìn 7 nghìn 4 trăm 1 chục 8 đơn vị
a) 34 715 gồm … chục nghìn  nghìn  trăm  chục  đơn vị.
b) 58 089 gồm  chục nghìn  nghìn  trăm  chục  đơn vị.
c) 20 045 gồm  chục nghìn  nghìn  trăm  chục  đơn vị.
d) 66 292 gồm  chục nghìn  nghìn  trăm  chục  đơn vị.

Lời giải:
a) 34 715 gồm 3 chục nghìn 4 nghìn 7 trăm 1 chục 5 đơn vị.
b) 58 089 gồm 5 chục nghìn 8 nghìn 0 trăm 8 chục 9 đơn vị.
c) 20 045 gồm 2 chục nghìn 0 nghìn 0 trăm 4 chục 5 đơn vị.
d) 66 292 gồm 6 chục nghìn 6 nghìn 2 trăm 9 chục 2 đơn vị.

4: Số?

Bumbii Bài 63: Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) trang 14 VBT toán lớp 3 tập 2 Cánh Diều. 3

Lời giải:

a) Số đứng sau hơn số đứng trước 1 đơn vị.
b) Số đứng sau hơn số đứng trước 10 đơn vị.
c) Số đứng sau hơn số đứng trước 1000 đơn vị.
Vậy ta điền như sau:

Bumbii Bài 63: Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) trang 14 VBT toán lớp 3 tập 2 Cánh Diều. 4

5: Số?
a) 11 568 = 10 000 + 1 000 + ô trống + 60 + ô trống.
b) 72 934 = 70 000 + 2 000 + ô trống + ô trống + ô trống.
c) ô trống = 80 000 + 6 000 + 100 + 30 + 7.
d) ô trống = 20 000 + 100 + 30.

Lời giải:

a) 11 568 = 10 000 + 1 000 + \(\fbox{ 500 }\) + 60 + \(\fbox{ 8 }\).
b) 72 934 = 70 000 + 2 000 + \(\fbox{ 900 }\) + \(\fbox{ 30 }\) + \(\fbox{ 4 }\)..
c) \(\fbox{ 86 137 }\) = 80 000 + 6 000 + 100 + 30 + 7.
d) \(\fbox{ 20 130 }\) = 20 000 + 100 + 30.

6: Thực hành: Làm công cụ tìm hiểu số.

Bumbii Bài 63: Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) trang 14 VBT toán lớp 3 tập 2 Cánh Diều. 5
Bumbii Bài 63: Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) trang 14 VBT toán lớp 3 tập 2 Cánh Diều. 6

Viết các số em đã chọn (theo mẫu):
23 569 gồm 2 chục nghìn 3 nghìn 5 trăm 6 chục 9 đơn vị
……………………………………………………………………………………………..

Lời giải:
Em tự thực hành làm công cụ tìm hiểu số theo 4 bước hướng dẫn trên.
Em có thể viết các số như sau:
51 312 gồm 5 chục nghìn 1 nghìn 3 trăm 1 chục 2 đơn vị.
32 001 gồm 3 chục nghìn 2 nghìn 0 trăm 0 chục 1 đơn vị.
95 809 gồm 9 chục nghìn 8 nghìn 0 trăm 0 chục 9 đơn vị.

Xem bài giải trước: Bài 62: Các số trong phạm vi 100 000
Xem bài giải tiếp theo: Bài 64: So sánh các số trong phạm vi 100 000
Xem bài giải khác: Giải VBT Toán Lớp 3 Cánh Diều

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x