Bài 64: So sánh các số trong phạm vi 100 000

Bài 64: So sánh các số trong phạm vi 100 000 trang 17 VBT toán lớp 3 tập 2 Cánh Diều.

1: >, <, =
861 … 1 237
3 507 … 3 057
7 170 … 7 123
2 918 … 2 918
8 544 … 1 541
1 009 … 1 010

Lời giải:
Em so sánh như sau:
861 và 1 237
Số 861 có ba chữ số; số 1 237 có bốn chữ số.
Nên 861 < 1 237

7 170 và 7 123
Em xét từ trái sang phải, chữ số khác nhau đầu tiên là chữ số hàng chục:
Số 7 170 có chữ số hàng chục là 7, số 7 123 có chữ số hàng chục là 2
Do 7 > 2 nên 7 170 > 7 123

Tương tự như trên, em so sánh các cặp số còn lại và điền như sau:
861 < 1 237
3 507 = 3 057
7 170> 7 123
2 918 = 2 918
8 544>1 541
1 009 <1 010

2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 11 514 < 9 753
b) 50 147 > 49 999
c) 61 725 > 61 893
d) 85 672 > 8567
e) 89 156 < 87 652
g) 60 017 = 60 017

Lời giải:
a) 11 514 < 9 753 \(\fbox{ S }\) vì số 11 514 có năm chữ số; số 9 753 có bốn chữ số nên 11 514 > 9 753.

b) 50 147 > 49 999 \(\fbox{ Đ }\)

c) 61 725 > 61 893 \(\fbox{ S }\) vì Số 61 725 có chữ số hàng trăm là 7, số 61 893 có chữ số hàng trăm là 8. Đây là cặp số khác nhau đầu tiên từ trái sang phải. Do 7 < 8 nên 61 725 < 61 893.

d) 85 672 > 8567 \(\fbox{ Đ }\)

e) 89 156 < 87 652 \(\fbox{ S }\) vì Số 89 156 có chữ số hàng nghìn là 9, số 87 652 có chữ số hàng nghìn là 7. Đây là cặp số khác nhau đầu tiên từ trái sang phải. Do 9 > 7 nên 89 156 > 87 652.

g) 60 017 = 60 017 \(\fbox{ Đ }\)

3: Cho các số sau:

Bumbii Bài 64: So sánh các số trong phạm vi 100 000 trang 17 VBT toán lớp 3 tập 2 Cánh Diều.

a) Số bé nhất là: ……………………………
b) Số lớn nhất là: …………………………
c) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………….; ……………….; ……………….; ……………….

Lời giải:
So sánh các số, ta có: 1 236 < 1 263 < 6 231 < 6 312.
a) Số bé nhất là: 1 236.
b) Số lớn nhất là: 6 312.
c) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 236; 1 263; 6 231; 6 312.

4: Trong phong trào nuôi ong lấy mật ở một huyện miền núi, gia đình anh Tài thu được 1846 l mật ong. Gia đình ông Dìn thu được 1 407 l mật ong. Gia đình ông Nhẫm thu được 2 325 l mật ong.
a) Gia đình thu hoạch được nhiều mật ong nhất là: ………….
b) Gia đình thu hoạch được ít mật ong nhất là: ………………
c) Tên các gia đình trên theo thứ tự từ thu hoạch được nhiều mật ong đến ít mật ong là: ……………………; ……………………; ……………………; ……………………

Lời giải:
So sánh số lượng mật ong ở ba gia đình, ta có: 2 325 > 1 846 > 1 407.
a) Gia đình thu hoạch được nhiều mật ong nhất là: gia đình ông Nhẫm.
b) Gia đình thu hoạch được ít mật ong nhất là: gia đình ông Dìn.
c) Tên các gia đình trên theo thứ tự từ thu hoạch được nhiều mật ong đến ít mật ong là: gia đình ông Nhẫm; gia đình anh Tài; gia đình ông Dìn.

Xem bài giải trước: Bài 63: Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
Xem bài giải tiếp theo: Bài 65: Luyện tập
Xem bài giải khác: Giải VBT Toán Lớp 3 Cánh Diều

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x