Bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000 trang 59 Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.

Tiết 1

1: Đ, S?

a) 4 832 < 14 920 ô trống.

b) 47 399 > 50 000 ô trống

c) 52 000 < 51 999 ô trống

d) 60 000 + 6 = 60 006 ô trống

Lời giải:

Em so sánh số hàng chục nghìn, đến hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục rồi hàng đơn vị. Sau đó điền Đ, S như sau:

a) 4 832 < 14 920 

b) 47 399 > 50 000 

c) 52 000 < 51 999 

d) 60 000 + 6 = 60 006 

2: >; < ; =

a) 32 160 ô trống 32 200

b) 57 160 ô trống 56 950

c) 34 890 ô trống 30 000 + 4 000 + 800 + 90

Lời giải:

Em so sánh số hàng chục nghìn, đến hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục rồi hàng đơn vị. Sau đó điền như sau:

a) 32 160 < 32 200

b) 57 160 > 56 950

c) 34 890 = 30 000 + 4 000 + 800 + 90

3: Khoanh vào địa điểm ô tô sẽ đi đến và tô màu đường đi của ô tô, biết rằng ô tô sẽ đi theo các ngã rẽ ghi số lớn hơn.

Bumbii Bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000 trang 59 Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H1

Lời giải:

Ở nghĩa rẽ thứ nhất, ta so sánh hai số 32 728 và số 40 050.

Ta xét hàng nghìn, 3 < 4 nên 32 728 < 40 050. Ô tô sẽ rẽ nhánh bên phải.

Ở ngã rẽ thứ 2, ta so sánh hai số 90 000 và 88 888.

Ta xét hàng nghìn, 9 > 8 nên 90 000 > 88 888. Ô tô sẽ rẽ nhánh bên trái.

Vậy nơi ô tô đến là công viên.

Bumbii Bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000 trang 59 Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H2

4: Viết tên các tàu vào chỗ chấm cho thích hợp.

Lượng hàng hoá mà mỗi tàu đang chở bằng số ghi trên thân tàu đó. Biết tàu Đại Dương chở hàng hoá năng nhất và tàu Vươn Khơi chở hàng hóa nặng hơn tàu Khát Vọng.

Bumbii Bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000 trang 59 Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H3

Lời giải:

Ta so sánh các số trên các thân tàu: 27 000 kg, 41 000 kg, 29 000 kg.

Ta xét hàng chục nghìn: 2 < 4 nên 41 000 kg là số lớn nhất.

Ta xét hàng nghìn, 7 < 9 nên 27 000 kg < 29 000 kg.

Ta sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn như sau: 27 000 kg, 29 000 kg, 41 000 kg.

Vậy:

Tàu Đại Dương chở được 41 000 kg.

Tàu Vương Khơi chở được 29 000 kg.

Tàu Khát Vọng chở được 27 000kg.

Ta điền được như sau:

Bumbii Bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000 trang 59 Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H4

Tiết 2

1: Theo số liệu thống kê năm 2019, số dân của bốn dân tộc được cho như sau:

Dân tộc Thổ: 91 430 người.

Dân tộc Bru Vân Kiều: 94 598 người.

Dân tộc Tà Ôi: 52 356 người.

Dân tộc La Chỉ: 15 126 người.

a) Viết các số dân trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
…………………………………………………………………………………….

b) Viết tên dân tộc vào chỗ chấm cho thích hợp.

Trong bốn dân tộc trên:

– Dân tộc ….. đông dân nhất.

– Dân tộc ….. ít dân nhất.

Lời giải:

a) Ta có: 15 126 < 52 356 < 91 430 < 94 598.

Như vậy, các số dân trên theo thứ tự từ bé đến lớn là: 15 126; 52 356; 91 430; 94 598.

b) Trong bốn dân tộc trên:

– Dân tộc Bru Vân Kiều đông dân nhất.

– Dân tộc La Chỉ ít dân nhất.

2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Số lượt xem các chương trình truyền hình tính đến một thời điểm được cho như bảng dưới đây:

STTTên chương trìnhSố lượt xem
1Tiếng Anh lớp 373 353
2Thủ công lớp 332 795
3Ca nhạc thiếu nhi45 728
4Kĩ năng sống78 000
5

Trong các chương trình trên:

a) Chương trình có lượt xem nhiều nhất là: …………………………………

b) Chương trình có lượt xem ít nhất là: …………………………………

c) Những chương trình có trên 50 000 lượt xem là: ………………………………………………………………………………………………….

Lời giải:

Ta so sánh các số: 73 353, 32 795, 45 728, 80 000.

Xét hàng chục nghìn: 3 < 4 < 7 < 8.

Ta sắp xếp số lượng lượt xem theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:

32 785, 45 728, 73 353, 80 000.

a) Chương trình có lượt xem nhiều nhất là: Kĩ năng sống.

b) Chương trình có lượt xem ít nhất là: Thủ công lớp 3.

c) Những chương trình có trên 50000 lượt xem là: Tiếng Anh lớp 3, Kĩ năng sống.

3: Số ghi trên mỗi ô tô là số ki-lô-mét ô tô đó đã đi được. Tô màu xanh cho ô tô đi được số ki-lô-mét ít nhất và màu vàng cho ô tô đi được số ki-lô-mét nhiều nhất.

Bumbii Bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000 trang 59 Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H5

Lời giải:

So sánh các số trên ô tô, ta thấy:

Hàng chục nghìn: 4 < 6.

Hàng nghìn: 2 < 3.

Ta sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:

42 857 < 43 000 < 60 000.

Ô tô nhỏ nhất là ô tô chứa số 42 857. Em tô màu xanh.

Ô tô lớn nhất là ô tô chứa số 60 000. Em tô màu vàng.

Bumbii Bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000 trang 59 Vở bài tập toán lớp 3 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H6

4: Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

a) 73 281 > 73 28 ô trống.

b) 62 874 < 62 ô trống 74

Lời giải:

a) Xét số hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục đều bằng nhau.

Để số bên trái lớn hơn số bên phải thì hàng đơn vị của số bên trái phải lớn hơn hàng đơn vị của số bên phải, mà 1 > 0 nên ta điền số 0 vào ô trống.

73 281 > 73 280

b) Xét hàng chục nghìn, hàng nghìn đều bằng nhau.

Để số bên trái nhỏ hơn số bên phải thì hàng trăm của số bên trái phải nhỏ hơn hàng trăm của số bên phải mà 8 < 9 nên hàng trăm của số bên phải là 9.

62 874 < 62974
Bài 60 So sánh các số

Xem bài giải trước: Bài 59 Các số có năm chữ số. Số 100 000
Xem bài giải tiếp theo: Bài 61 Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn
Xem các bài giải khác: https://bumbii.com/giai-bai-tap-toan-lop-3-nxb-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song/

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x