Bài 51 Số có ba chữ số

Bài 51 Số có ba chữ số trang 47 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.

Tiết 1

1: Nối cách đọc với cách viết số tương ứng.

Trả lời:

Em quan sát sô ghi trên bông hoa và nối với cách đọc tương ứng:

2: Số?

Trả lời:

Quan sát em thấy trên mỡi tia số, 2 số liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị nên em điền các số như sau:

3: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).

Số gồmViết sốĐọc số
3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị345Ba trăm bốn mươi lăm
4 trăm, 5 chục và 3 đơn vị
7 trăm, 6 chục và 4 đơn vị
6 trăm, 4 chục và 7 đơn vị

Trả lời:

Em phân tích mẫu: số gồm 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị có chữ số hàng trăm là 3, chữ số hàng chục là 4 và chữ số hàng đơn vị là 5 nên em viết được số: 345; đọc là ba trăm bốn mươi lăm.

Tương tự, em làm như sau:

Số gồmViết sốĐọc số
3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị345Ba trăm bốn mươi lăm
4 trăm, 5 chục và 3 đơn vị453Bốn trăm năm mươi ba
7 trăm, 6 chục và 4 đơn vị764Bảy trăm sáu mươi tư
6 trăm, 4 chục và 7 đơn vị647Sáu trăm bốn mươi bảy

4: Tô màu vào mỗi ngôi nhà theo chỉ dẫn.

Số gồmTô màu
3 trăm, 4 chục và 5 đơn vịĐỏ
4 trăm, 5 chục và 3 đơn vịXanh 
7 trăm, 6 chục và 4 đơn vịVàng
6 trăm, 4 chục và 7 đơn vịDa cam

Trả lời:

Em phân tích số ghi trên mỗi ngôi nhà:

  • Ngôi nhà đầu tiên ghi số 764: Số 764 bao gồm 7 trăm, 6 chục và 4 đơn vị, do đó em tô màu vàng cho ngôi nhà này.

Tương tự:

Ngôi nhà 345 gồm 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị nên em tô màu đỏ

Ngôi nhà 647 gồm 6 trăm, 4 chục và 7 đơn vị nên em tô màu da cam

Ngôi nhà 453 gồm 4 trăm, 5 chục và 3 đơn vị nên em tô xanh

Em tô như sau:

Tiết 2

1: Nối (theo mẫu).

Trả lời:

Em thực hiện nối như sau:

2: Tìm bông hoa cho ong đậu bằng cách nối (theo mẫu).

Trả lời:

Em quan sát số cạnh các chú ong và nối với cách đọc tương ứng được ghi bên dưới bông hoa.

Em thực hiện nối như sau:

3: Tô màu vào những thanh gỗ ở hàng rào theo chỉ dẫn.

Thanh gỗ ghi số gồmTô màu
4 trăm, 9 chục và 2 đơn vịXanh
2 trăm, 4 chục và 9 đơn vịĐỏ
9 trăm, 2 chục và 4 đơn vịVàng

Trả lời: 

Số gồm 2 trăm, 4 chục và 9 đơn vị là số 249 – Em tô màu đỏ

Số gồm 4 trăm, 9 chục và 2 đơn vị là: 492 – Em tô màu xanh

Số gồm 9 trăm, 2 chục và 4 đơn vị là: 924 – Em tô màu vàng

Em tô như sau:

4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) Số liền trước của 599 là ……

b) Số liền sau của 599 là ……

c) Số 599 là số liền trước của ……

d) Số 599 là số liền sau của ……

Trả lời:

Muốn tìm số liền trước của số 599, em đếm bớt 1 đơn vị hoặc em lấy số đó trừ đi 1 đơn vị 599 – 1 = 598; muốn tìm số liền sau của số 599 em đếm thêm 1 đơn vị hoặc em lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị 599 + 1 = 600.

a) Số liền trước của 599 là 598

b) Số liền sau của 599 là 600

c) Số 599 là số liền trước của 600

d) Số 599 là số liền sau của 598

Tiết 3

1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).

Nếu đi theo mỗi chỉ dẫn bên dưới, nhím sẽ đến được khu rừng có bao nhiêu cây nấm?

Trả lời:

Em quan sát chỉ dẫn a có 3 cây và 1 bông hoa tức là từ điểm xuất phát nhím đi qua 2 cây, nhím tiếp tục rẻ qua đường có 1 cây tiếp theo, rồi đến 1 bông hoa. Như vậy Nhím đến được khu rừng có ghi số 267 nên em điền 267.

Em quan sát chỉ dẫn b có 2 cây, 1 bông hoa và 1 cây tức là từ điểm xuất phát nhím đi qua 2 cây, nhím tiếp tục rẻ qua đường có 1 bông hoa, rồi đến 1 cây tiếp theo. Như vậy Nhím đến được khu rừng có ghi số 726 nên em điền 726.

Em điền như sau:

2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).

a)   Số 392 gồm …… trăm, …… chục và …… đơn vị.

b)   Số 450 gồm …… trăm, …… chục và …… đơn vị.

c)   Số 500 gồm …… trăm, …… chục và …… đơn vị.

d) Số …… gồm 6 trăm, 0 chục và 7 đơn vị.

e) Số …… gồm 6 trăm, 7 chục và 0 đơn vị.

Trả lời:

Em điền như sau:

a)   Số 392 gồm trăm, 9 chục và 2 đơn vị.

b)   Số 450 gồm trăm, 5 chục và đơn vị.

c)   Số 500 gồm 5 trăm, chục và 0 đơn vị.

d) Số 607 gồm 6 trăm, 0 chục và 7 đơn vị.

e) Số 670 gồm 6 trăm, 7 chục và 0 đơn vị.

3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

a) Từ ba thẻ số 6, 2, 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là………………………………. 

b) Từ ba thẻ số 4, 0, 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là………………………………. 

Trả lời:

Từ ba thẻ số được cho, em lần lượt ghép số đầu tiên với hai số còn lại.

a) Ba thẻ số 6, 2, 8:

– Em lấy số 6 ghép với số 2 và 8 em được số: 628 và 682.

– Em lấy số 2 ghép với số 6 và 8 em được số: 268 và 286.

– Em lấy số 8 ghép với số 6 và 2 em được số: 862 và 826.

Tương tự với ba thẻ số 4, 0, 8:

– Em lấy số 4 ghép với số 0 và 8 em được số: 408 và 480.

– Em lấy số 0 ghép với số 4 và 8 em được: 048 hay số 48 và 084 hay số 84. 48 và 84 không phải là số có ba chữ số.

– Em lấy số 8 ghép với số 4 và 0 em được số: 840 và 804.

Em lập được các số như sau:

a) Từ ba số 6, 2, 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là 268 ; 286 ; 628 ; 682 ; 826 ; 862 

b) Từ ba số 4, 0, 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là 408 ; 480 ; 804 ; 840

Bài 51 Số có ba chữ số Bài 51 Số có ba chữ số

Xem bài giải trước: Bài 50. So sánh các số tròn trăm, tròn chục
Xem bài giải tiếp theo: Bài 52. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
Xem các bài giải khác: https://bumbii.com/giai-bai-tap-toan-lop-2-nxb-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song/

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x