Bài 28: Luyện tập chung trang 41 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.
Tiết 1
1: a) Tô màu chiếc xe dài nhất.
![Bumbii Bài 28: Luyện tập chung trang 41 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H1](https://bumbii.com/wp-content/uploads/2022/11/image-1309.png)
b) Tô màu chiếc xe ngắn nhất.
![Bumbii Bài 28: Luyện tập chung trang 41 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H2](https://bumbii.com/wp-content/uploads/2022/11/image-1311.png)
Trả lời:
a) Em tô chiếc xe dài nhất:
![Bumbii Bài 28: Luyện tập chung trang 41 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H3](https://bumbii.com/wp-content/uploads/2022/11/image-1310.png)
b) Em tô chiếc xe ngắn nhất:
![Bumbii Bài 28: Luyện tập chung trang 41 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H4](https://bumbii.com/wp-content/uploads/2022/11/image-1312.png)
2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
![Bumbii Bài 28: Luyện tập chung trang 41 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H5](https://bumbii.com/wp-content/uploads/2022/11/image-1313.png)
a) Bạn mặc áo ghi số …………….. là bạn cao nhất.
b) Bạn mặc áo ghi số ………………là bạn thấp nhất.
Trả lời:
Em quan sát hình, so sánh chiều cao của các bạn và điền như sau:
a) Bạn mặc áo ghi số 2 là bạn cao nhất.
b) Bạn mặc áo ghi số 6 là bạn thấp nhất.
3: Viết số vào ô trống rồi viết dài hơn, ngắn hơn vào chỗ chấm cho thích hợp.
a)
![Bumbii Bài 28: Luyện tập chung trang 41 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H6](https://bumbii.com/wp-content/uploads/2022/11/image-1314.png)
Bút chì dàicái ghim giấy.
Bút chì dài
Cái ghim giấy ……………………. gọt bút chì.
b)
![Bumbii Bài 28: Luyện tập chung trang 41 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H7](https://bumbii.com/wp-content/uploads/2022/11/image-1315.png)
![Bumbii Bài 28: Luyện tập chung trang 41 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H7](https://bumbii.com/wp-content/uploads/2022/11/image-1315.png)
Bàn dài
Bàn dài
Gang tay ……………………. cái thước kẻ.
Trả lời:
a) Bút chì dài 5 cái ghim giấy.
Bút chì dài 4 gọt bút chì.
Cái ghim giấy ngắn hơn gọt bút chì.
b) Bàn dài 5 cái thước kẻ.
Bàn dài 10 gang tay.
Gang tay ngắn hơn cái thước kẻ.
Tiết 2
1: Dùng thước đo rồi viết số thích hợp vào ô trống.
![Bumbii Bài 28: Luyện tập chung trang 41 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H8](https://bumbii.com/wp-content/uploads/2022/11/image-1316.png)
![Bumbii Bài 28: Luyện tập chung trang 41 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H8](https://bumbii.com/wp-content/uploads/2022/11/image-1316.png)
Trả lời:
Em dùng thước có chia vạch cm để đo rồi viết vào ô trống:
![Bumbii Bài 28: Luyện tập chung trang 41 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H9](https://bumbii.com/wp-content/uploads/2022/11/image-1317.png)
![Bumbii Bài 28: Luyện tập chung trang 41 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H9](https://bumbii.com/wp-content/uploads/2022/11/image-1317.png)
2: Viết cao hơn, thấp hơn, dài hơn, ngắn hơn vào chỗ chấm cho thích hợp.
![Bumbii Bài 28: Luyện tập chung trang 41 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H10](https://bumbii.com/wp-content/uploads/2022/11/image-1318.png)
![Bumbii Bài 28: Luyện tập chung trang 41 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H10](https://bumbii.com/wp-content/uploads/2022/11/image-1318.png)
Trả lời:
Rô bốt thấp hơn bạn Chi.
Bút chì dài hơn bút mực.
3: Ba bạn Việt, Nam và Mai cùng giành giải trong cuộc thi “Viết chữ đẹp”. Bạn đứng ở bục cao nhất giành huy chương vàng, bạn đứng ở bục thấp nhất giành huy chương đồng.
![Bumbii Bài 28: Luyện tập chung trang 41 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H11](https://bumbii.com/wp-content/uploads/2022/11/image-1319.png)
![Bumbii Bài 28: Luyện tập chung trang 41 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H11](https://bumbii.com/wp-content/uploads/2022/11/image-1319.png)
Viết tiếp vào chỗ chám cho thích hợp.
Bạn Mai giành huy chương …………………….
Bạn ……………………. giành huy chương đồng
Trả lời:
Bạn Mai giành huy chương vàng (vì bạn Mai đứng ở bục cao nhất)
Bạn Nam giành huy chương đồng (vì bạn Nam đứng ở bục cthấp nhất)
4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
![Bumbii Bài 28: Luyện tập chung trang 41 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H12](https://bumbii.com/wp-content/uploads/2022/11/image-1320.png)
![Bumbii Bài 28: Luyện tập chung trang 41 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H12](https://bumbii.com/wp-content/uploads/2022/11/image-1320.png)
Các dãy bàn được kê cách đều nhau. Cô giáo đang đứng ở dãy bàn số 4. Hỏi cô giáo đứng gần dãy bàn số 1 hay gần dãy bàn số 6 hơn?
A. Dãy bàn số 1 B. Dãy bàn số 6
Trả lời:
Vì từ chỗ cô giáo đứng là bàn số 4 cách bàn số 1 là 3 bàn, cách bàn số 6 chỉ 2 bàn. Nên cô giáo đứng gần dãy bàn số 6 hơn.
Em khoanh vào B.
Bài 28: Luyện tập chung
Xem bài giải trước: Bài 27: Thực hành ước lượng và đo độ dài
Xem bài giải tiếp theo: Bài 29: Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số
Xem các bài giải khác: https://bumbii.com/giai-bai-tap-toan-lop-1-nxb-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song/
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
![Mến Nguyễn](https://d3vsi0o2kzr5hx.cloudfront.net/2022/07/PF.jpg)
![Mến Nguyễn](https://d3vsi0o2kzr5hx.cloudfront.net/2022/07/PF.jpg)
Mỗi ngày cố gắng một chút, cứ đi rồi sẽ đến!