Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000

Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 trang 9 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Tiết 1

Đề bài 1: Tính nhẩm.
a) 50 + 40                    b) 500 + 400
90 – 50                             900 – 500
90 – 40                             900 – 400

c) 80 + 20                     d) 300 + 700
100 – 80                            1 000 – 700
100 – 20                            1 000 – 300

Hướng dẫn giải:
Em tính nhẩm cộng, trừ chục, hoặc cộng, trừ trăm:
5 chục + 4 chục = 9 chục
Hay: 50 + 40 = 90
5 trăm + 4 trăm = 9 trăm
Hay: 500 + 400 = 900

Tương tự như trên, em nhẩm được kết quả các phép tính như sau:
a) 50 + 40 = 90                b) 500 + 400 = 900
90 – 50 = 40                        900 – 500 = 400
90 – 40 = 50                        900 – 400 = 500

c) 80 + 20 = 100              d) 300 + 700 = 1 000
100 – 80 = 20                       1 000 – 700 = 300
100 – 20 = 80                       1 000 – 300 = 700

Đề bài 2: Đặt tính rồi tính (theo mẫu):

Bumbii Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 trang 9 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

48 + 52                75 + 25 
100 – 26               100 – 45 

Hướng dẫn giải:
Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
Cộng hoặc trừ các chữ số lần lượt từ phải sang trái.

Bumbii Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 trang 9 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Đề bài 3: Đặt tính rồi tính.
35 + 48               146 + 29
77 – 59               394 – 158

Hướng dẫn giải:
Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
Cộng hoặc trừ các chữ số lần lượt từ phải sang trái.

Bumbii Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 trang 9 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Đề bài 4: Số? 

Số hạng30186659130
Số hạng1625281380
Tổng46 ? ? ? ?

Hướng dẫn giải:
Áp dụng:
Số hạng + số hạng = tổng.
Em thực hiện phép tính cộng và điền kết quả vào bảng như sau:

Số hạng30186659130
Số hạng1625281380
Tổng46 43 94 72 210

Đề bài 5: Con trâu cân nặng 650 kg, con nghé cân nặng 150 kg. Hỏi:
a) Con trâu và con nghé cân nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?
b) Con trâu nặng hơn con nghé bao nhiêu ki-lô-gam?

Bumbii Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 trang 9 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hướng dẫn giải:

Bài giải
a) Con trâu và con nghé cân nặng tất cả số ki–lô–gam là:
650 + 150 = 800 (kg)
b) Con trâu nặng hơn con nghé số ki–lô–gam là:
650 – 150 = 500 (kg)
Đáp số: a)800 kg  b) 500 kg.

Tiết 2

Đề bài 1: Số?

Số bị trừ1 000563210100216
Số trừ2001376026132
Hiệu800????

Hướng dẫn giải:
Áp dụng:
Số bị trừ – số trừ = hiệu.
Em thực hiện phép tính trừ và điền kết quả vào bảng như sau:

Số bị trừ1 000563210100216
Số trừ2001376026132
Hiệu8004261507484

Đề bài 2: Số ?

Bumbii trang 9 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hướng dẫn giải:
Em thực hiện các phép tính theo chiều mũi tên:
305 + 105 = 410
410 – 205 = 205

Bumbii trang 9 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Đề bài 3: a) Những chum nào ghi phép tính có kết quả lớn hơn 150?
b) Những chum nào ghi phép tính có kết quả bằng nhau ?

Bumbii trang 9 SGK toán lớp 3 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hướng dẫn giải:
Em thực hiện tính kết quả các phép tính đã cho:
Ta có:
135 + 48 = 183                   
80 + 27 = 107          
537 – 361 = 176              
25 + 125 = 150          
216 – 109 = 107

a) So sánh các kết quả trên với số 150. Ta có:
183 > 150
176 > 150
Những chum ghi phép tính có kết quả lớn hơn 150 là A, C.

b) Những chum ghi phép tính có kết quả bằng nhau là B, E ( cùng bằng 107).

Đề bài 4: Ở một trường học, khối lớp Ba có 142 học sinh, khối lớp Bốn có ít hơn khối lớp Ba 18 học sinh. Hỏi:
a) Khối lớp Bốn có bao nhiêu học sinh?
b) Cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh?

Hướng dẫn giải:

Bài giải
a) Số học sinh của khối Bốn là:
142 – 18 = 124 (học sinh)
b) Cả hai khối lớp có tất cả số học sinh là:
142 + 124 = 266 (học sinh)
Đáp số: a) 124 học sinh
              b) 266 học sinh

Xem bài giải trước: Bài 1: Ôn tập các số đến 1000
Xem bài giải tiếp theo: Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ
Xem các bài giải khác: Giải SGK Toán Lớp 3 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x