Chương 3 – Bài 2. Mặt phẳng tọa độ. Đồ thị của hàm số trang 54 sách bài tập toán lớp 8 tập 1 Cánh Diều. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.
9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xác định tọa độ điểm A trong mỗi trường hợp sau:
a) Hoành độ bằng \(-2\) và tung độ bằng \(2;\)
b) Hoành độ bằng \(3\) và tung độ bằng \(4;\)
c) Tung độ bằng \(-6\) và nằm trên trục tung;
d) Hoành độ bằng \(\displaystyle\frac{1}{2}\) và nằm trên trục hoành.
Giải
a) Tọa độ điểm \(A(-2;2).\)
b) Tọa độ điểm \(A(3;4).\)
c) Tọa độ điểm \(A(0;-6).\)
d) Tọa độ điểm \(A\left(\displaystyle\frac{1}{2};0\right).\)
\(\)
9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nêu cách xác định mỗi điểm sau:
a) \(M(0;2).\)
b) \(N(-4;0).\)
c) \(P(-3;-3).\)
d) \(Q(5;2).\)
Giải
a) Điểm M nằm ở điểm 2 của trục Oy.
b) Điểm N nằm ở điểm -4 của trục Ox.
c) Qua điểm -3 trên trục Ox, ta kẻ đường thẳng vuông góc với trục Ox. Qua điểm -3 trên trục Oy, ta kẻ đường thẳng vuông góc với trục Oy. Hai đường thẳng này cắt nhau tại điểm P(-3;-3).
d) Qua điểm 5 trên trục Ox, ta kẻ đường thẳng vuông góc với trục Ox. Qua điểm 2 trên trục Oy, ta kẻ đường thẳng vuông góc với trục y. Hai đường thẳng này cắt nhau tại điểm Q(5;2).
\(\)
11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm \(A(-4;3),\ B\left(-\displaystyle\frac{1}{4};-\displaystyle\frac{1}{6}\right),\ C\left(2;-\displaystyle\frac{1}{3}\right).\)
Ba điểm trên nằm ở góc phần tư nào của mặt phẳng tọa độ?
Giải
Quan sát mặt phẳng tọa độ Oxy, ta thấy điểm A nằm ở góc phần tư thứ II, điểm B nằm ở góc phần tư thứ III, điểm C nằm ở góc phần tư thứ IV.
\(\)
12. Nhiệt độ y \((^oC)\) ở một địa điểm thuộc vùng có đới khí hậu hàn đới là một hàm số theo thời điểm x (h) trong một ngày. Hàm số này được biểu thị dưới dạng Bảng 1.
![](https://d3vsi0o2kzr5hx.cloudfront.net/2023/10/image-50.png)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biểu diễn các điểm có tọa độ là các cặp số (x;y) tương ứng ở Bảng 1.
Giải
Ta có các điểm A,B,C,D biểu diễn các điểm có tọa độ là các cặp số (x;y) tương ứng: A(5;2), B(7;4), C(9;5), D(11;6).
![](https://d3vsi0o2kzr5hx.cloudfront.net/2023/10/image-51.png)
\(\)
\(\)
13. Cho tam giác ACD như Hình 5.
![](https://d3vsi0o2kzr5hx.cloudfront.net/2023/10/image-52.png)
a) Xác định tọa độ các điểm A, C, D.
b) Xác định tọa độ điểm B để tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
c) Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Xác định tọa độ các điểm M, N, P, Q.
Giải
![](https://d3vsi0o2kzr5hx.cloudfront.net/2023/10/image-53.png)
Ta vẽ các điểm B,M,N,P,Q như Hình.
a) A(1;1), C(5;-1), D(5;1).
b) B(1;-1).
c) M(1;0), N(3;-1), P(5;0), Q(3;1).
\(\)
14. Cho tam giác GIK như Hình 6.
![](https://d3vsi0o2kzr5hx.cloudfront.net/2023/10/image-54.png)
a) Xác định tọa độ các điểm G, I, K.
b) Xác định tọa độ điểm H để tứ giác KOIH là hình vuông.
c) Ba điểm G,H,K có thẳng hàng hay không? Vì sao?
d) Tính tỉ số \(\displaystyle\frac{GH}{HK}.\)
Giải
Ta vẽ điểm H như Hình.
![](https://d3vsi0o2kzr5hx.cloudfront.net/2023/10/image-55.png)
a) G(-2;3), I(0;2), K(-2;0).
b) H(-2;2).
c) Ba điểm G, H, K thẳng hàng vì ba điểm đều thuộc đường thẳng đi qua điểm -2 trên trục Ox và vuông góc với trục Ox.
d) Ta có: \(\displaystyle\frac{GH}{HK}=\displaystyle\frac{1}{2}.\)
\(\)
Xem bài giải trước: Bài 1. Hàm số
Xem bài giải tiếp theo: Bài 3. Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0)
Xem thêm các bài giải khác tại: Giải Bài Tập Toán Lớp 8 Cánh Diều
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
![](https://bumbii.com/wp-content/uploads/2022/10/hadd.png)