Bài 17: Ôn tập các số trong phạm vi 10

Bài 17: Ôn tập các số trong phạm vi 10 trang 96 Vở bài tập toán lớp 1 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.

Tiết 1

1: a) Viết số và nối (theo mẫu).

Bumbii Bài 17: Ôn tập các số trong phạm vi 10 trang 96 Vở bài tập toán lớp 1 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống h1

b) Viết các số tự nhiên theo thứ tự:

– Từ bé đến lớn: ……….
– Từ lớn đến bé: ……….

Trả lời:

Em viết số theo cách đọc, sau đó em đếm khối lập phương nhỏ có ở mỗi hình rồi nối với số tương ứng như sau:

Bumbii Bài 17: Ôn tập các số trong phạm vi 10 trang 96 Vở bài tập toán lớp 1 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống h2

b) Em viết các số tự nhiên theo thứ tự như sau:

– Từ bé đến lớn: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
– Từ lớn đến bé: 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1,0.

2:

Bumbii Bài 17: Ôn tập các số trong phạm vi 10 trang 96 Vở bài tập toán lớp 1 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống h3

a) Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).

Bumbii Bài 17: Ôn tập các số trong phạm vi 10 trang 96 Vở bài tập toán lớp 1 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống h4

b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Con vật nhiều nhất là:

Bumbii Bài 17: Ôn tập các số trong phạm vi 10 trang 96 Vở bài tập toán lớp 1 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống h5

Trả lời:

Em đếm từng loài vật và điền như sau:

Bumbii Bài 17: Ôn tập các số trong phạm vi 10 trang 96 Vở bài tập toán lớp 1 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống h6

b) Em thấy ở bảng trên, 9 là số lớn nhất nên con vật nhiều nhất là con chim.
Em khoanh vào A.

3: <, >, = ?

a) 8 … 6 + 2b) 9 – 2 … 6
c) 4 + 2 … 4 + 3d) 7 – 5 … 8 – 6

Trả lời:

Em thực hiện các phép tính phụ sao đó so sánh:

a) 6 + 2 = 8; 8 = 8, vậy 8 = 6 + 2.
b) 9 -2 = 7; 7 > 6, vậy 9 – 2 > 6
c) 4 + 2 = 6; 4 + 3 = 7; 6 < 7, vậy 4 + 2 < 4 + 3.
d) 7 – 5 = 2; 8 – 6 = 2; 2 =2, vậy 7 – 5 = 8 – 6

Em điền như sau:

a) 8 = 6 + 2b) 9 – 2 > 6
c) 4 + 2 < 4 + 3d) 7 – 5 = 8 – 6

4: Khoanh vào các số vừa lớn hơn 4 vừa bé hơn 7.

Bumbii Bài 17: Ôn tập các số trong phạm vi 10 trang 96 Vở bài tập toán lớp 1 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống h7

Trả lời:

Em thấy 3 < 4 < 5 < 6 < 7 < 8. Vậy số vừa lớn hơn 4 vừa bé hơn 7 là số 5 và 6. Em khoanh như sau:

Bumbii Bài 17: Ôn tập các số trong phạm vi 10 trang 96 Vở bài tập toán lớp 1 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống h8

Tiết 2

1: Nối các số theo thứ tự từ 1 đến 10 rồi tô màu hình nhận được.

Bumbii Bài 17: Ôn tập các số trong phạm vi 10 trang 96 Vở bài tập toán lớp 1 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống h9

Trả lời:

Em nối và tô như sau:

Bumbii Bài 17: Ôn tập các số trong phạm vi 10 trang 96 Vở bài tập toán lớp 1 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống h10

2: Bốn chú chó cùng xuất phát một lúc và chạy về đích. Biết khi chú chó B chạy về đích thì các chú chó còn lại ở các vị trí như hình vẽ.

Bumbii Bài 17: Ôn tập các số trong phạm vi 10 trang 96 Vở bài tập toán lớp 1 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống h11

Viết A, B, C, D vào ô trống cho thích hợp.
a) Chú chó về đích (thứ nhất) là .
b) Chú chó đang ở vị trí thứ hai là .
c) Chú chó đang ở vị trí cuối cùng là .

Trả lời:

Quan sát hình em điền được như sau:

a) Chú chó về đích (thứ nhất) là B.
b) Chú chó đang ở vị trí thứ hai là C.
c) Chú chó đang ở vị trí cuối cùng là D.

3: Viết tiếp vào chỗ chấm.

Có 6 bạn khỉ A, B, C, D, E, G đứng theo thứ tự A thứ nhất rồi đến B, C, D, E và thứ 6 là G. Nếu bạn khỉ M đến đứng ở giữa C và D thì khi đó bạn khỉ E đúng thứ mấy?

Bumbii Bài 17: Ôn tập các số trong phạm vi 10 trang 96 Vở bài tập toán lớp 1 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống h12

Bạn khỉ E đứng thứ……….

Trả lời:
Nếu bạn khỉ M đến đứng ở giữa C và D thì khi đó thứ tự của các bạn khỉ phía sau bạn khỉ M sẽ bị thay đổi như hình dưới.

Vậy lúc đó
Ban khỉ E đứng thứ 6

Bumbii Bài 17: Ôn tập các số trong phạm vi 10 trang 96 Vở bài tập toán lớp 1 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống h13

4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Có 7 bạn thỏ đang chơi thì trời mưa, các bạn chạy vào trong cả 3 chuồng. Biết trong chuồng A và chuồng B có số bạn thỏ bằng nhau và chuồng C có 3 bạn thỏ. Hỏi trong chuồng A và B mỗi chuồng có mấy bạn thỏ?

Bumbii giải Vở bài tập toán lớp 1 tập 1 NXB Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống h14

A. 1                        B.   2                      C.    3

Trả lời:

Có tất cả 7 bạn thỏ, đã vào chuồng C 3 bạn, còn lại 7 – 3 = 4 bạn. 4 bạn này vào chuồng A và B. Biết trong chuồng A và chuồng B có số bạn thỏ bằng nhau. Vậy mỗi chuồng có 2 bạn.

Em khoanh vào B.

Bài 17: Ôn tập các số

Xem bài giải trước: Bài 16: Luyện tập chung
Xem bài giải tiếp theo: Bài 18: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
Xem các bài giải khác: https://bumbii.com/giai-bai-tap-toan-lop-1-nxb-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song/ 

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x