Bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000

Bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000 trang 61 SGK toán lớp 3 tập 2 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hoạt động

Bài 1: Đ, S?
a) 9 876 < 12 345 \(\fbox{ ? }\)
b) 30 724 > 31 000 \(\fbox{ ? }\)
c) 41 035 > 39 999 \(\fbox{ ? }\)

Hướng dẫn giải
Em thực hiện so sánh để điền Đ, S.
– Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
– Nếu hai số có cùng số chữ số thì ta so sánh các cặp chữ số ở cùng một hàng lần lượt từ trái sang phải.
a) 9 876 < 12 345 \(\fbox{ Đ }\)
b) 30 724 > 31 000 \(\fbox{ S }\)
c) 41 035 > 39 999 \(\fbox{ Đ }\)

Bài 2: >; <; =?
a) 29 100 \(\fbox{ ? }\) 26 189
b) 38 197 \(\fbox{ ? }\) 38 307
c) 52 740 \(\fbox{ ? }\) 50 000 + 2000 + 700 + 40

Hướng dẫn giải
Tính giá trị của vế có phép tính cộng, rồi so sánh và điền dấu.
a) 29 100 \(\fbox{ > }\) 26 189
b) 38 197 \(\fbox{ < }\) 38 307
c) 52 740 \(\fbox{ = }\) 50 000 + 2000 + 700 + 40

Bài 3: Một cây thần kì ra các quả với màu sắc khác nhau. Bạn khỉ sẽ leo theo các cành ghi số lớn hơn để lấy quả. Hỏi bạn khỉ lấy được quả màu gì?

Bumbii Bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000 trang 61 SGK toán lớp 3 tập 2 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hướng dẫn giải
So sánh các số được ghi trên mỗi cành sau đó chọn cành ghi số lớn hơn để tìm ra quả mà bạn khỉ lấy được.

Ở đoạn cành cây đầu: 92 800 > 92 715 > 90 634. Vậy khỉ leo theo cành cây ghi số 92 800.

Ở đoạn cành cây thứ hai: 74 000 > 73 709. Vậy khỉ leo theo cành cây ghi số 74 000. Khỉ hái được quả màu xanh lá cây.

Bumbii Bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000 trang 61 SGK toán lớp 3 tập 2 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Luyện tập

Bài 1: Bốn huyện A, B, C, D có số dân là:
Huyện A: 73 017 người                        
Huyện B: 78 655 người
Huyện C: 75 400 người                       
uyện D: 73 420 người.

a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Huyện nào có đông dân nhất?
c) Huyện nào có ít dân nhất?

Hướng dẫn giải
So sánh số dân ở các huyện rồi trả lời theo yêu cầu của đề bài.

a) Ta có: 73 017 < 73 420 < 75 400 < 78 655.
Vậy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 73 017 ; 73 420 ; 75 400 ; 78 655.

b) Vậy huyện B có đông dân nhất.

c) Vậy huyện A có ít dân nhất.

Bài 2: Dưới đây là sức chứa của một số sân vận động ở Việt Nam.

STTSân vận độngSức chứa (người)
1Mỹ Đình40 192
2Lạch Tray28 000
3Thiên Trường30 000
4Thống Nhất25 000

Trong các sân vận động trên:
a) Sân vận động nào có sức chứa lớn nhất? Sân vận động nào có sức chứa nhỏ nhất?
b) Sân vận động nào có sức chứa trên 40 000 người?

Hướng dẫn giải
So sánh sức chứa ở các sân vận động để trả lời câu hỏi.

a) Ta có: 25 000 < 28 000 < 30 000 < 40 192.
Vậy sân vận động Mỹ Đình có sức chứa lớn nhất, sân vận động Thống Nhất có sức chứa nhỏ nhất.

b) Sân vận động Mỹ Đình có sức chứa trên 40 000 người.

Bài 3: Công-tơ-mét của một xe máy xác định số ki-lô-mét xe máy đó đã đi được. Dưới đây là công-tơ-mét của ba xe máy:

Bumbii Bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000 trang 61 SGK toán lớp 3 tập 2 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Xe máy nào đã đi được số ki-lô-mét nhiều nhất? Xe máy nào đã đi được số ki-lô-mét ít nhất?

Hướng dẫn giải
So sánh số ki-lô-mét ở ba công-tơ-mét, ta có:
43 288 < 43 300 < 50 000.

Vậy xe máy B đi được nhiều km nhất.

Vậy xe máy A đi được ít km nhất.

Bài 4: Tìm chữ số thích hợp.
a) 42 371 > 42 37\(\fbox{ ? }\)
b) 50 826 < 50 \(\fbox{ ? }\)26

Hướng dẫn giải
Áp dụng cách so sánh hai số: Nếu hai số có cùng số chữ số thì ta so sánh các cặp chữ số ở cùng một hàng lần lượt từ trái sang phải.
Em điền số như sau:

a) 42 371 > 42 37\(\fbox{ 0 }\)
b) 50 826 < 50 \(\fbox{ 9 }\)26

Xem bài giải trước: Bài 59: Các số có năm chữ số. Số 100 000
Xem bài giải tiếp theo: Bài 61: Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn
Xem các bài giải khác: Giải SGK Toán Lớp 3 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x
×