Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử

Chương 1 – Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử trang 16 sách bài tập toán lớp 8 tập 1 NXB Chân Trời Sáng Tạo.

1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \(3x^2 + 6xy;\)

b) \(5(y-3)-x(3-y);\)

c) \(2x^3-6x^2;\)

d) \(x^4y^2 + xy^3;\)

e) \(xy-2xyz + x^2y;\)

g) \((x + y)^3-x(x + y)^2.\)

Giải

a) \(3x^2 + 6xy\)

\(= 3x.x + 3x.2y\)

\(= 3x(x + 2y).\)

b) \(5(y-3)-x(3-y)\)

\(= 5(y-3) + x(y-3)\)

\(= (y-3)(5 + x).\)

c) \(2x^3-6x^2\)

\(= 2x^2.x-2x^2.3\)

\(= 2x^2(x-3).\)

d) \(x^4y^2 + xy^3\)

\(= xy^2.x^3 + xy^2.y\)

\(= xy^2(x^3 + y).\)

e) \(xy-2xyz + x^2y\)

\(= xy-xy.2z + xy.x\)

\(= xy(1-2z + x).\)

g) \((x + y)^3-x(x + y)^2\)

\(= (x + y)^2.(x + y)-x(x + y)^2\)

\(= (x + y)^2 (x + y-x)\)

\(= y(x + y)^2.\)

\(\)

2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \(100-x^2;\)

b) \(4x^2-y^2;\)

c) \((x+y)^2-\displaystyle\frac{1}{4}y^2;\)

d) \((x-y)^2-(y-z)^2;\)

e) \(x^2-(1 + 2x)^2;\)

g) \(x^4-16.\)

Giải

a) \(100-x^2 = 10^2-x^2\) \(= (10 + x)(10-x).\)

b) \(4x^2-y^2 = (2x)^2-y^2\) \(= (2x + y)(2x-y).\)

c) \((x+y)^2-\displaystyle\frac{1}{4}y^2\)

\(=(x+y)^2-\left(\displaystyle\frac{1}{2}y\right)^2\)

\(=\left(x+y+\displaystyle\frac{1}{2}y\right)\left(x+y-\displaystyle\frac{1}{2}y\right)\)

\(=\left(x+\displaystyle\frac{3}{2}y\right)\left(x+\displaystyle\frac{1}{2}y\right).\)

d) \((x-y)^2-(y-z)^2\)

\(= (x-y + y-z)(x-y-y + z)\)

\(= (x-z)(x-2y + z).\)

e) \(x^2-(1 + 2x)^2\)

\(= (x + 1 + 2x)(x-1-2x)\)

\(= -(3x + 1)(x+1).\)

g) \(x^4-16 = (x^2)^2-4^2\)

\(= (x^2 + 4)(x^2-4)\)

\(= (x^2 + 4)(x^2-2^2)\)

\(= (x^2 + 4)(x + 2)(x-2).\)

\(\)

3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \(a^2 + 12a + 36;\)

b) \(-9 + 6a-a^2;\)

c) \(2a^2 + 8b^2-8ab;\)

d) \(16a^2 + 8ab^2 + b^4.\)

Giải

a) \(a^2 + 12a + 36\)

\(= a^2 + 2.a.6 + 6^2\)

\(= (a + 6)^2.\)

b) \(-9 + 6a-a^2\)

\(= -(a^2-6a + 9)\)

\(= -(a^2-2.3.a + 3^2)\)

\(= -(a-3)^2.\)

c) \(2a^2 + 8b^2-8ab\)

\(= 2(a^2 + 4b^2-4ab)\)

\(= 2[a^2-2.a.2b + (2b)^2]\)

\(= 2(a-2b)^2.\)

d) \(16a^2 + 8ab^2 + b^4\)

\(= (4a)^2 + 2.4a.b^2 + (b^2)^2\)

\(= (4a + b^2)^2.\)

\(\)

4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \(x^3-1000;\)

b) \(8x^3 + (x-y)^3;\)

c) \((x-1)^3-27;\)

d) \(x^6 + y^9.\)

Giải

a) \(x^3-1 000\)

\(= x^3-10^3\)

\(= (x-10)(x^2 + 10x + 10^2)\)

\(= (x-10)(x^2 + 10x + 100).\)

b) \(8x^3 + (x-y)^3\)

\(= (2x)^3 + (x-y)^3\)

\(= (2x + x-y)[(2x)^2-2x(x-y) + (x-y)^2]\)

\(= (3x-y)(4x^2-2x^2 + 2xy + x^2-2xy + y^2)\)

\(= (3x-y)[(4x^2-2x^2 + x^2) + (2xy-2xy) + y^2]\)

\(= (3x-y)(3x^2 + y^2).\)

c) \((x-1)^3-27\)

\(= (x-1)^3-3^3\)

\(= (x-1-3)[(x-1)^2 + (x-1).3 + 3^2]\)

\(= (x-4)(x^2-2x + 1 + 3x-3 + 9)\)

\(= (x-4)(x^2 + x +7).\)

d) \(x^6 + y^9\)

\(= (x^2)^3 + (y^3)^3\)

\(= (x^2 + y^3)[(x^2)^2-x^2.y^3 + (y^3)^2]\)

\(= (x^2 + y^3)(x^4-x^2y^3 + y^6).\)

\(\)

5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \(x + 2x(x-y)-y;\)

b) \(x^2 + xy-3x-3y;\)

c) \(xy-5y + 4x-20;\)

d) \(5xy-25x^2 + 50x-10y.\)

Giải

a) \(x + 2x(x-y)-y\)

\(= (x-y) + 2x(x -y)\)

\(= (x-y)(1 + 2x).\)

b) \(x^2 + xy-3x-3y\)

\(= x(x + y)-3(x + y)\)

\(= (x + y)(x-3).\)

c) \(xy-5y + 4x-20\)

\(= y(x-5) + 4(x-5)\)

\(= (x-5)(y + 4).\)

d) \(5xy-25x^2 + 50x-10y\)

\(= (5xy-10y)-(25x^2-50x)\)

\(= 5y(x-2)-25x(x-2)\)

\(= 5(x-2)(y-5x).\)

\(\)

6. Tính giá trị của biểu thức:

a) \(P = 7(a-4)-b(4-a)\) tại \(a = 17\) và \(b = 3;\)

b) \(Q = a^2 + 2ab-5a-10b\) tại \(a = 1,2\) và \(b = 4,4.\)

Giải

a) \(P = 7(a-4)-b(4-a)\) \(= 7(a-4) + b(a-4)\) \(= (a-4)(7 + b).\)

Với \(a = 17\) và \(b = 3\) ta có:

\(P = (17-4)(7 + 3) = 13.10 = 130.\)

b) \(Q = a^2 + 2ab-5a-10b\) \(= (a^2 + 2ab)-(5a + 10b)\)

\(= a(a + 2b)-5(a + 2b)\) \(= (a + 2b)(a-5).\)

Với \(a = 1,2\) và \(b = 4,4\) ta có:

\(Q = (1,2 + 2.4,4).(1,2-5)\) \(= (1,2 + 8,8).(-3,8)\) \(= 10. (-3,8) = 38.\)

\(\)

7. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \(4a^2-4b^2-a-b;\)

b) \(9a^2-4b^2 + 4b-1;\)

c) \(4x^3-y^3 + 4x^2y-xy^2;\)

d) \(a^3-b^3 + 4ab + 4a^2 + 4b^2.\)

Giải

a) \(4a^2-4b^2-a-b\)

\(= 4(a^2-b^2)-(a + b)\)

\(= 4(a + b)(a-b)-(a + b)\)

\(= (a + b)(4a-4b-1).\)

b) \(9a^2-4b^2 + 4b-1\)

\(= 9a^2-(4b^2-4b + 1)\)

\(= (3a)^2-[(2b)^2-2.2b + 1^2]\)

\(= (3a)^2-(2b-1)^2\)

\(= (3a + 2b-1)(3a-2b + 1)\)

c) \(4x^3-y^3 + 4x^2y-xy^2\)

\(= (4x^3+ 4x^2y)+(-y^3-xy^2)\)

\(= 4x^2(x + y)-y^2(y + x)\)

\(= (x + y)(4x^2-y^2)\)

\(= (x + y)[(2x)^2-y^2]\)

\(= (x + y)(2x + y)(2x-y).\)

d) \(a^3-b^3 + 4ab + 4a^2 + 4b^2\)

\(= (a^3-b^3)+ (4a^2 + 4ab + 4b^2)\)

\(= (a-b)(a^2 + ab + b^2) + 4.(a^2 + ab + b^2)\)

\(= (a^2 + ab + b^2)(a-b + 4).\)

\(\)

8. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \(4x^3-36x;\)

b) \(4xy^2-4x^2y-y^3;\)

c) \(x^6-64.\)

Giải

a) \(4x^3-36x\)

\(= 4x(x^2-9)\)

\(= 4x(x^2-3^2)\)

\(= 4(x-3)(x + 3).\)

b) \(4xy^2-4x^2y-y^3\)

\(= -y(-4xy + 4x^2 + y^2)\)

\(= -y(4x^2-4xy + y^2)\)

\(= -y[(2x)^2-2.2x.y + y^2]\)

\(= -y(2x-y)^2.\)

c) \(x^6-64\)

\(= (x^3)^2-8^2\)

\(= (x^3 + 8)(x^3-8)\)

\(= (x^3 + 2^3)(x^3-2^3)\)

\(= (x + 2)(x^2-2x + 4)(x-2)(x^2 + 2x + 4 ).\)

\(\)

Xem bài giải trước: Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ

Xem bài giải tiếp theo: Bài 5. Phân thức đại số

Xem thêm các bài giải khác tại: Giải Bài Tập Toán Lớp 8 Chân Trời Sáng Tạo

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x
×