Bài 73: Ôn tập các số trong phạm vi 100 trang 71 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 Cánh Diều.
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống
Lời giải
Em đếm một túi như hình có 10 quả, em đếm thêm số quả lẻ và điền số như sau:
Bài 2: a) Viết (theo mẫu):
25: Hai mươi lăm 32: ……………………. 46: ……………………. 64: ……………………. | 75: ……………………. 80: ……………………. 99: ……………………. 100: ……………………. |
b) Điền số thích hợp vào ô trống
25 gồm chục và
64 gồm
80 gồm
Lời giải
a) Em viết cách đọc số của các số bên dưới như sau:
25: hai mươi lăm 32: ba mươi hai 46: bốn mươi sáu 64: sáu mươi tư | 75: bảy mươi lăm 80: tám mươi 99: chín mươi chín 100: Một trăm |
b) Em điền vào ô trống như sau:
25 gồm 2 chục và 5 đơn vị, ta viết 25 = 20 + 5
64 gồm 6 chục và 4 đơn vị, ta viết 64 = 60 + 4
80 gồm 8 chục và 0 đơn vị, ta viết 80 = 80 + 0
Bài 3: Điền dấu >, <, = thích hợp:
Lời giải
Em so sánh các số và điền vào ô trống như sau:
Bài 4: Viết các số sau:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………….
Lời giải
Em so sánh các số đã cho, ta có: 38 < 49 < 67 < 85. Do đó: sắp xếp các số trên:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 49, 67, 85
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 85, 67, 49, 38
Bài 5: a) Em hãy dự đoán trong hình sau có bao nhiêu chiếc cốc:
Dự đoán: Có khoảng ……. chiếc cốc.
b) Hãy đếm để kiểm tra dự đoán của mình.
Kiểm tra: Có …… chiếc cốc.
Lời giải
a) Em đếm thử một hàng trên cùng thì được 10 chiếc cốc. Em đếm có 6 hàng như vậy. Nên:
Dự đoán: Có khoảng 60 chiếc cốc.
b) Em đếm để kiểm tra dự đoán của mình.
Kiểm tra: Có 58 chiếc cốc.
Xem bài trước: Bài 72: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
Xem bài tiếp theo: Bài 74: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
Xem các bài giải khác: Giải bài tập toán lớp 1 Cánh Diều
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
Mỗi ngày cố gắng một chút, cứ đi rồi sẽ đến!