Bài 86: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 86: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 trang 71 SGK toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều.

Đề bài 1. Tính:

Bumbii Bài 86: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 trang 71 SGK toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều.

Hướng dẫn giải:
Em tính theo cột từ phải sang trái như sau:

Bumbii Bài 86: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 trang 71 SGK toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều.

Đề bài 2. Đặt tính rồi tính:

364 – 156439 – 357785 – 157831 – 740

Hướng dẫn giải:
Em đặt tính lưu ý đặt thẳng cột: hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị, hàng chục thẳng cột hàng chục, hàng trăm thẳng cột hàng trăm. Em thực hiện tính theo cột từ phải sang trái.

Bumbii Bài 86: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 trang 71 SGK toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều.

Đề bài 3. Tính (theo mẫu):

Bumbii Bài 86: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 trang 71 SGK toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều.
\[ \begin{array}{rr} &453 \\ – & \\ &47\\ \hline &…..\\ \end{array} \]
\[ \begin{array}{rr} &567 \\ – & \\ &19\\ \hline &…..\\ \end{array} \]
\[ \begin{array}{rr} &850 \\ – & \\ &27\\ \hline &…..\\ \end{array} \]
\[ \begin{array}{rr} &408 \\ – & \\ &23\\ \hline &…..\\ \end{array} \]

Hướng dẫn giải:
Tương tự như mẫu, em tính được như sau:

\[ \begin{array}{rr} &453 \\ – & \\ &47\\ \hline &406\\ \end{array} \]
\[ \begin{array}{rr} &567 \\ – & \\ &19\\ \hline &548\\ \end{array} \]
\[ \begin{array}{rr} &850 \\ – & \\ &27\\ \hline &823\\ \end{array} \]
\[ \begin{array}{rr} &408 \\ – & \\ &23\\ \hline &385\\ \end{array} \]

Đề bài 4. Tính (theo mẫu):

Bumbii Bài 86: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 trang 71 SGK toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều.
\[ \begin{array}{rr} &323 \\ – & \\ &6\\ \hline &…..\\ \end{array} \]
\[ \begin{array}{rr} &615 \\ – & \\ &9\\ \hline &…..\\ \end{array} \]
\[ \begin{array}{rr} &467 \\ – & \\ &8\\ \hline &…..\\ \end{array} \]
\[ \begin{array}{rr} &613 \\ – & \\ &5\\ \hline &…..\\ \end{array} \]

Hướng dẫn giải:
Tương tự như mẫu, em tính được như sau:

\[ \begin{array}{rr} &323 \\ – & \\ &6\\ \hline &317\\ \end{array} \]
\[ \begin{array}{rr} &615 \\ – & \\ &9\\ \hline &606\\ \end{array} \]
\[ \begin{array}{rr} &467 \\ – & \\ &8\\ \hline &459\\ \end{array} \]
\[ \begin{array}{rr} &613 \\ – & \\ &5\\ \hline &608\\ \end{array} \]

Đề bài 5. Đặt tính rồi tính:

275 – 38470 – 59783 – 5865 – 9

Hướng dẫn giải:
Em đặt tính lưu ý đặt thẳng cột: hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị, hàng chục thẳng cột hàng chục, hàng trăm thẳng cột hàng trăm.

Bumbii trang 71 SGK toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều.

Đề bài 6. Một máy in sách đã in được 785 cuốn sách, người ta đã chuyển đi 658 cuốn sách. Hỏi còn lại bao nhiêu cuốn sách?

Bumbii trang 71 SGK toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều.

Hướng dẫn giải:

Bài giải
Số cuốn sách còn lại là:
 785 – 658 = 127 (cuốn)
 Đáp số: 127 cuốn sách

Xem bài giải trước: Bài 85: Luyện tập
Xem bài giải tiếp theo: Bài 87: Luyện tập
Xem các bài giải khác: Giải bài tập SGK toán lớp 2 NXB Cánh Diều

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x
×