Bài 8: Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20

Bài 8: Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 trang 17 SGK toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều.

Đề bài 1: a) Tìm kết quả của mỗi phép tính:

Bumbii Bài 8: Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 trang 17 SGK toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều.

b) Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.
9 + \(\fbox{ ? }\) = 10
8 + \(\fbox{ ? }\) = 10
7 + \(\fbox{ ? }\) = 10

Hướng dẫn giải:
a) Thực hiện tính nhẩm để tìm kết quả của các phép tính.

9 + 1 = 108 + 2 = 107 + 3 = 10
5 + 5 = 101 + 9 = 104 + 6 = 10

b) Em nhẩm hoặc dựa vào kết quả câu a để điền số như sau:
9 + \(\fbox{ 1 }\) = 10
8 + \(\fbox{ 2 }\) = 10
7 + \(\fbox{ 3 }\) = 10

Đề bài 2: Tính:

10 + 110 + 410 + 9
10 + 510 + 710 + 3

Hướng dẫn giải:
Thực hiện tính nhẩm để tìm kết quả của các phép tính.

10 + 1 = 1110 + 4 = 1410 + 9 = 19
10 + 5 = 1510 + 7 = 1710 + 3 = 13

Đề bài 3: Tính nhẩm:

9 + 18 + 27 + 3
9 + 1 + 48 + 2 + 37 + 3 + 5

Hướng dẫn giải:
Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.
      9 + 1 = 10
      9 + 1 + 4 = 10 + 4 = 14
      8 + 2 = 10 
      8 + 2 + 3 = 10 + 3 = 13 
      7 + 3 = 10
      7 + 3 + 5 = 10 + 5 = 15

Đề bài 4: Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.

Bumbii Bài 8: Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 trang 17 SGK toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều.

Hướng dẫn giải:
Quan sát tranh ta thấy số ở ô trống bằng tổng của hai số ghi trên cột, từ đó tìm được các số còn thiếu để điền vào chỗ trống.

Bumbii trang 17 SGK toán lớp 2 tập 1 NXB Cánh Diều.

Xem bài giải trước: Bài 7: Luyện tập chung
Xem bài giải tiếp theo:
Bài 9: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
Xem các bài giải khác: Giải bài tập SGK toán lớp 2 NXB Cánh Diều

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x