Bài 77: Luyện tập

Bài 77: Luyện tập trang 54 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.

Bài 1. Viết số và dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống:

Trả lời:

Bài 2. >, <, =

600 …. 900370 …. 307402 …. 420
527 …. 27813 …. 81392 …. 129

Trả lời:

Em so sánh bằng cách: 
Em so sánh chữ số hàng trăm, số nào có hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Nếu chữ số hàng trăm bằng nhau, em so sánh chữ số hàng chục, số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.
Nếu chữ số hàng chục bằng nhau, em so sánh chữ số hàng đơn vị, số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn.
Số 600 và 900: chữ số hàng trăm: 6 < 9. Vậy 600 < 900.

Tương tự em so sánh các số còn lại và điền như bên dưới:

600 < 900370 > 307402 < 420
527 > 27813 = 81392 < 129

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Cho các số:  994 ; 571 ; 383 ; 979

a) Số lớn nhất là: ….

b) Số bé nhất là: ….

c) Viết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé:  ………………….

Trả lời:

Em thực hiện so sánh như sau:

Số hàng trăm: 9; 5; 3; 9. Ta có 9 > 5 > 3.
Em tiếp tục so sánh số hàng chục của hai số 994 và 979. Ta có 9 > 7 nên 997 > 994.
Vậy 997 > 994 > 571 > 383.

Em điền được như sau.

a. Số lớn nhất là 997

b. Số bé nhất là 383

c. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 997 ; 994 ; 571 ; 383

Bài 4. Số?

Bumbii  trang 54 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều. H3

Trả lời:

Bumbii trang 54 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều. H4

Bài 5. Quan sát hình vẽ:

Bumbii trang 54 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều. H5

Viết chiều cao của các bạn học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp.

Trả lời:

Em quan sát chiều cao của các bạn trong hình và điền theo thứ tự từ bạn cao đến bạn thấp. Nếu hai bạn nào có chiều cao gần bằng nhau, em không nhận ra bạn nào cao hơn bằng mắt, em có thể xem số đo ghi bên dưới các bạn đó và so sánh số. Ví dụ như 2 bạn nữ ở đầu và cuối hình. Nếu em không nhận ra bạn nào cao hơn thì em so sánh số 135 và 138. Em thấy 138 > 135. Như vậy em điền được như sau:

Chiều cao của các bạn học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp: 140 cm; 138 cm; 135 cm; 130 cm.
Bài 77: Luyện tập

Xem bài giải trước: Bài 76: So sánh các số có ba chữ số
Xem bài giải tiếp theo: Bài 78: Luyện tập chung
Xem các bài giải khác: Giải bài tập toán lớp 2 NXB Cánh Diều

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x