Bài 78: Luyện tập chung

Bài 78: Luyện tập chung trang 56 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.

Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Bumbii Bài 78: Luyện tập chung trang 56 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều. H1

b) 

– Số 451 gồm …. trăm …. chục …. đơn vị

– Số 308 gồm …. trăm …. chục …. đơn vị

– Số 270 gồm …. trăm …. chục …. đơn vị

Trả lời:

a) Mỗi ô vông lớn là 1 trăm, mỗi cột là 1 chục, mỗi ô vuông nhỏ là 1 đơn vị. Em đếm và điền được như sau:

Bumbii Bài 78: Luyện tập chung trang 56 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều. H2

b) Em phân tích số đã cho thành trăm, chục, đơn vị như sau:

– Số 451 gồm 4 trăm 5 chục 1 đơn vị

– Số 308 gồm 3 trăm 0 chục 8 đơn vị

– Số 270 gồm 2 trăm 7 chục 0 đơn vị

Bài 2. Số?

Bumbii Bài 78: Luyện tập chung trang 56 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều. H3

Trả lời:

Ở tia số thứ nhất: các số liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị. Muốn tìm số liền sau em lấy số liền trước cộng thêm 1.
Ở tia số thứ hai: các số liền nhau hơn kém nhau 2 đơn vị. Muốn tìm số liền sau em lấy số liền trước cộng thêm 2.
Ở tia số thứ ba: các số liền nhau hơn kém nhau 10 đơn vị. Muốn tìm số liền sau em lấy số liền trước cộng thêm 10.

Em điền được như sau:

Bumbii Bài 78: Luyện tập chung trang 56 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều. H4

Bài 3. >, <, =

367 …. 421608 …. 680242 …. 242
245 …. 319666 …. 88900 …. 99

Trả lời:

Em so sánh bằng cách: 
Em so sánh chữ số hàng trăm, số nào có hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Nếu chữ số hàng trăm bằng nhau, em so sánh chữ số hàng chục, số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.
Nếu chữ số hàng chục bằng nhau, em so sánh chữ số hàng đơn vị, số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn.
Số 367 và 421: chữ số hàng trăm: 3 < 4. Vậy 367 < 421.

Tương tự em so sánh các số còn lại và điền như bên dưới:

367 < 421608 < 680242 = 242
245 < 319666 > 88900 > 99

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Cho các số: 219 ; 608 ; 437 ; 500

a. Số lớn nhất là: …

b. Số bé nhất là: …

c. Viết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………

Trả lời:

Em thực hiện so sánh như sau:

Số hàng trăm: 2; 6; 4; 5. Ta có 2 < 4 < 5 <6 nên 219 < 437 < 500 < 608

a. Số lớn nhất là: 608

b. Số bé nhất là: 219

c. Viết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn: 219 ; 437 ; 500 ; 608

Bài 5. Em hãy ước lượng có bao nhiêu chấm tròn trong hình dưới đây:

Trong hình trên có khoảng ……………….. chấm tròn.

Trả lời:

Quan sát hình em thấy có: 7 tấm loại 100 chấm, 2 thanh loại 10 chấm, 5 ô một chấm

Do đó em điền như sau:

Trong hình trên có khoảng 725 chấm tròn.

Bài 6. Kể tên một số tình huống thực tế có sử dụng các số trong phạm vi 1000 mà em biết.

Trả lời:

Theo hình gợi ý ở đề bài em có thể kể một số tình huống như sau:
Quyển sách em đã đọc tới trang 175.
Bộ xếp hình có 320 mảnh ghép.
Thẻ treo trên chìa khóa mang số 510.

Ngoài ra em có thể kể một số tình huống thực tế quanh em như:

Đường về quê ngoại em dài khoảng 150 km.
Hôm qua em đi học tiếng Anh, bác bảo vệ đã đưa mẹ em thẻ xe số 205.
Quyển truyện tranh tuần trước em đọc dài 300 trang.
Bài 78: Luyện tập chung

Xem bài giải trước: Bài 77: Luyện tập
Xem bài giải tiếp theo: Bài 79: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
Xem các bài giải khác: Giải bài tập toán lớp 2 NXB Cánh Diều

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x