Bài 66: Xem đồng hồ. Tháng – Năm

Bài 66: Xem đồng hồ. Tháng – Năm trang 77 SGK toán lớp 3 tập 2 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hoạt động 1

Bài 1

Số?

Bumbii Bài 66: Xem đồng hồ. Tháng – Năm trang 77 SGK toán lớp 3 tập 2 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hướng dẫn giải
Xem giờ trong mỗi bức tranh rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.

Bumbii Bài 66: Xem đồng hồ. Tháng – Năm trang 77 SGK toán lớp 3 tập 2 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Bài 2

Hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian vào buổi chiều?

Bumbii Bài 66: Xem đồng hồ. Tháng – Năm trang 77 SGK toán lớp 3 tập 2 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hướng dẫn giải

Xem giờ rồi nối với đồng hồ điện tử chỉ cùng giờ vào buổi chiều

Bumbii Bài 66: Xem đồng hồ. Tháng – Năm trang 77 SGK toán lớp 3 tập 2 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Bài 3

Chọn đồng hồ thích hợp với mỗi bức tranh.

Bumbii Bài 66: Xem đồng hồ. Tháng – Năm trang 77 SGK toán lớp 3 tập 2 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hướng dẫn giải

Quan sát tranh rồi chọn đồng hồ thích hợp:
a) 16: 22 là 4 giờ 22 phút chiều.
22 : 16 là 10 giờ 16 phút buổi tối khuya.
Do đó em chọn A.
Mai cùng mẹ làm bánh lúc 4 giờ 22 phút chiều.

b) 02 : 10 là 2 giờ 10 phút sáng sớm.
10 : 02 là 10 giờ 2 phút trưa.
Do đó em chọn B.
Mi cùng bố hút bụi lúc 10 giờ 2 phút trưa.

Bumbii trang 77 SGK toán lớp 3 tập 2 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Bài 4

Số?

Mẫu:
1 giờ + 2 giờ = 3 giờ
10 phút x 3 = 30 phút
30 phút – 10 phút = 20 phút
8 giờ : 4 = 2 giờ

a) 10 phút + 25 phút = \(\fbox{ ? }\)phút
b) 24 giờ – 8 giờ = \(\fbox{ ? }\)giờ
c) 24 giờ x 2 = \(\fbox{ ? }\)giờ
d) 60 phút : 6 = \(\fbox{ ? }\)phút

Hướng dẫn giải
Thực hiện phép tính với các số rồi điền kết quả thích hợp vào ô trống.
a) 10 phút + 25 phút = \(\fbox{ 35 }\)phút
b) 24 giờ – 8 giờ = \(\fbox{ 16 }\)giờ
c) 24 giờ x 2 = \(\fbox{ 48 }\)giờ
d) 60 phút : 6 = \(\fbox{ 10 }\)phút

Hoạt động 2

Quan sát tờ lịch năm nay và cho biết:
a) Những tháng nào có 30 ngày.
b) Những tháng nào có 31 ngày.
c) Tháng 2 năm nay có bao nhiêu ngày.

Hướng dẫn giải
Quan sát tờ lịch và trả lời câu hỏi của đề bài.

Quan sát tờ lịch năm 2023:
a) Những tháng có 30 ngày: Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11.

b) Những tháng có 31 ngày: Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12.

c) Tháng 2 năm 2023 có 28 ngày.

Luyện tập

Bài 1

Xem tờ lịch tháng 3 rồi trả lời các câu hỏi.

Bumbii trang 77 SGK toán lớp 3 tập 2 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

a) Trường của Rô-bốt sẽ đi cắm trại vào Chủ nhật cuối cùng của tháng 3. Hỏi đó là ngày nào?

b) Ngày cuối cùng của tháng ba là thứ mấy? Ngày đầu tiên của tháng 4 cùng năm là thứ mấy?

Hướng dẫn giải

Xem lịch rồi trả lời các câu hỏi của bài toán.

a) Trường của Rô-bốt sẽ đi cắm trại vào Chủ nhật cuối cùng của tháng 3, đó là ngày 31.

b) Ngày cuối cùng của tháng ba là Chủ Nhật. Ngày đầu tiên của tháng 4 cùng năm là thứ Hai.

Bài 2

Chọn câu trả lời đúng.
Rô-bốt có một chuyến đi đến Tây Nguyên từ ngày 29 tháng 3 đến hết ngày 2 tháng 4. Vậy chuyến đi đó kéo dài bao nhiêu ngày?
A. 3 ngày
B. 4 ngày
C. 5 ngày
D. 6 ngày

Hướng dẫn giải
Tháng 3 có 31 ngày.
Từ ngày 29 tháng 3 đến ngày 2 tháng 4 là các ngày: 29, 30, 31, 1, 2. Tổng là 5 ngày

Chọn đáp án C.

Xem bài giải trước: Bài 65: Luyện tập chung
Xem bài giải tiếp theo: Bài 67: Thực hành xem đồng hồ, xem lịch
Xem các bài giải khác: Giải SGK Toán Lớp 3 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x