Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ

Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ trang 118 SGK toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Luyện tập tiết 1

1. Tính nhẩm
a) 70 000 + 60 000
160 000 – 90 000
500 000 + 700 000 
b) 90 000 + 50 000 – 80 000
150 000 – 70 000 + 40 000
800 000 + 700 000 – 900 000

Trả lời:
a) 70 000 + 60 000 = 130 000
160 000 – 90 000 = 70 000
500 000 + 700 000 = 1 200 000                      

b) 90 000 + 50 000 – 80 000 = 140 000 – 80 000 = 60 000
150 000 – 70 000 + 40 000 = 80 000 + 40 000 = 120 000
800 000 + 700 000 – 900 000 = 1 500 000 – 900 000 = 600 000

2. Đặt tính rồi tính.
9 658 + 6 290
14 709 – 5 234
56 204 + 74 539
159 570 – 81 625

Trả lời:

Bumbii Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ trang 118 SGK toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H1

3. Biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn nhất, biểu thức nào dưới đây có giá trị bé nhất?
A. 90 000 + 30 000 + 5 473
B. 387 568 – (200 000 – 40 000)
C. 456 250 + 200 000 + 500 000
D. 210 000 – 90 000 + 4 975

Trả lời:

A. 90 000 + 30 000 + 5 473 = 120 000 + 5 473 = 125 473
B. 387 568 – (200 000 – 40 000) = 387 568 – 160 000 = 227 568
C. 456 250 + 200 000 + 500 000 = 656 250 + 500 000 = 1 156 250
D. 210 000 – 90 000 + 4 975 = 120 000 + 4 975 = 124 975

Ta có: 124 975 < 125 473 < 227 568 < 1 156 250.
Vậy biểu thức C có giá trị lớn nhất, biểu thức D có giá trị bé nhất.

4. Bố mua cho Nam một bộ quần áo đồng phục, đôi giày và đôi tất hết tất cả 314 000 đồng. Trong đó, tổng số tiền của bộ quần áo đồng phục và đôi giày là 306 000 đồng. Tính giá tiền của mỗi loại, biết rằng giá tiền của đôi giày nhiều hơn giá tiền của đôi tất là 107 000 đồng.

Trả lời:

Bài giải
Giá tiền của đôi tất là:
314 000 – 306 000 = 8 000 (đồng)
Số tiền đôi giày là:
8 000 + 107 000 = 115 000 (đồng)
Số tiền bộ đồng phục là:
314 000 – 115 000 – 8 000 = 191 000 (đồng)
Đáp số: tất: 8 000 đồng; giày: 115 000 đồng; đồng phục: 191 000 đồng

Luyện tập tiết 2

1. Tính nhẩm
a) 8 000 000 + 4 000 000
60 000 000 + 50 000 000 
15 000 000 – 9 000 000
140 000 000 – 80 000 000

b) 6 000 000 + 9 000 000 – 7 000 000
130 000 000 – 60 000 000 + 50 000 000

Trả lời:

a) 8 000 000 + 4 000 000 = 12 000 000
   60 000 000 + 50 000 000 = 110 000 000
   15 000 000 – 9 000 000 = 6 000 000
   140 000 000 – 80 000 000 = 60 000 000                          

b) 6 000 000 + 9 000 000 – 7 000 000
= 15 000 000 – 7 000 000
= 8 000 000

130 000 000 – 60 000 000 + 50 000 000
= 70 000 000 + 50 000 000
= 120 000 000

2. Đặt tính rồi tính.
370 528 + 85 706
251 749 – 6 052
435 290 + 208 651
694 851 – 365 470

Trả lời:

Bumbii Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ trang 118 SGK toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H2

3. Hình dưới đây cho biết giá tiền của một số món đồ.

Bumbii Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ trang 118 SGK toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. giá tiền

a) Mai mua một đôi dép và một hộp đồ chơi xếp hình, Mai đưa cho cô bán hàng tờ tiền 200 000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại Mai bao nhiêu tiền?

b) Chọn câu trả lời đúng.
Với tờ tiền 200 000 đồng. Mai đủ tiền mua được ba món đồ nào dưới đây?
A. Cái mũ, đôi dép, hộp đồ chơi xếp hình.
B. Cái mũ, đôi dép, gấu bông.
C. Cái mũ, hộp đồ chơi xếp hình, gấu bông.
D. Đôi dép, hộp đồ chơi xếp hình, gấu bông.

Trả lời:

a) Số tiền cô bán hàng trả lại Mai = số tiền Mai đưa cô bán hàng – giá tiền của đôi dép – giá tiền hộp đồ chơi xếp hình:
200 000 – 70 000 – 125 000) = 5 000 (đồng)

b) Ta có:
– Tổng giá tiền của cái mũ, đôi dép, hộp đồ chơi xếp hình là: 50 000 + 70 000 + 125 000 = 245 000 (đồng)
– Tổng giá tiền của cái mũ, đôi dép, gấu bông là: 50 000 + 70 000 + 65 000 = 185 000 (đồng)
– Tổng giá tiền của cái mũ, hộp đồ chơi xếp hình, gấu bông là: 50 000 + 125 000 + 65 000 = 240 000 (đồng)
– Tổng giá tiền của đôi dép, hộp đồ chơi xếp hình, gấu bông là: 70 000 + 125 000 + 65 000 = 260 000 (đồng)
Vậy với tờ tiền 200 000 đồng, Mai đủ tiền mua được cái mũ, đôi dép, gấu bông.

Chọn đáp án B

4. Tính bằng cách thuận tiện.
16 370 + 6 090 + 2 530 + 4 010

Trả lời:

Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để nhóm các số có tổng là số tròn trăm với nhau.
16 370 + 6 090 + 2 530 + 4 010
= (16 370 + 2 530) + (6 090 + 4 010)                                                   
= 18 900 + 10 100                                                   
= 29 000

Luyện tập tiết 3

1. Đặt tính rồi tính.
245 489 + 32 601
566 345 – 7 123
760 802 + 239 059
800 693 – 750 148

Trả lời:

Bumbii Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ trang 118 SGK toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H4

2. Đ, S?

a) 80 000 + 40 000 = 100 000
b) 175 000 – 25 000 = 50 000
c) 9 000 000 + 3 000 000 – 2 000 000 = 10 000 000

Trả lời:

a) 80 000 + 40 000 = 100 000. S (vì 80 000 + 40 000 = 120 000)

b) 175 000 – 25 000 = 50 000. Đ

c) 9 000 000 + 3 000 000 – 2 000 000 = 10 000 000. Đ

3. Tuyến đường sắt Hà Nội – Đà Nẵng (qua Đồng Hới) dài 791 km. Tuyến đường sắt Hà Nội – Đồng Hới dài hơn tuyến đường sắt Đồng Hới – Đà Nẵng 253 km. Tính độ dài tuyến đường sắt Hà Nội – Đồng Hới và Đồng Hới – Đà Nẵng.

Bumbii Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ trang 118 SGK toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. H5

Trả lời:

Tóm tắt:

Bumbii trang 118 SGK toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Tóm tắt

Bài giải
Độ dài tuyến đường sắt Hà Nội – Đồng Hới là:
(791 + 253) : 2 = 522 (km)
Độ dài tuyến đường sắt Đồng Hới – Đà Nẵng là:
791 – 522 = 269 (km)
Đáp số: Hà Nội – Đồng Hới: 522km; Đồng Hới – Đà Nẵng:  269km

4. >,<,= ?
135 900 – (200 900 – 80 050) \(\fbox{ ? }\) 6 000 – 4 500 + 14 000
34 785 + 20 300 – 2 785 \(\fbox{ ? }\) 20 350 + 18 127 + 8 450

Trả lời:

a) 135 900 – (200 900 – 80 050) = 135 900 – 120 850 = 15 050
6 000 – 4 500 + 14 000 = 15 500
Vậy 135 900 – (200 900 – 80 050) < 6 000 – 4 500 + 14 000

b) 34 785 + 20 300 – 2 785 = 55 085 – 2 785 = 52 300
20 350 + 18 127 + 8 450 = 38 477 + 8 450 = 46 927
Vậy 34 785 + 20 300 – 2 785 > 20 350 + 18 127 + 8 450

Xem bài giải trước: Bài 33: Ôn tập các số đến lớp triệu
Xem bài giải tiếp theo: Bài 35: Ôn tập hình học
Xem các bài giải khác: Giải Bài Tập SGK Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x