Bài 27: So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên

Bài 27: So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên trang 64 SGK toán lớp 4 tập 1 Chân Trời Sáng Tạo. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.

PHẦN 1. THỰC HÀNH

1. <; >; =

a) 488 .?. 488 000
212 785 .?. 221 785

b) 1 200 485 .?. 845 002
68 509 127 .?. 68 541 352

c) 1 124 336 .?. 1 124 326
1 500 000 .?. 1 000 000 + 5

Trả lời:

a) 488 < 488 000
212 785 < 221 785

b) 1 200 485 > 845 002
68 509 127 < 68 541 352

c) 1 124 336 > 1 124 326
1 500 000 > 1 000 000 + 5

2. Cho các số: 164 318; 146 318; 318 164; 381 164.
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
b) Tìm vị trí của mỗi số đã cho trên tia số sau.

Bumbii Bài 27: So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên trang 64 SGK toán lớp 4 tập 1 Chân Trời Sáng Tạo. b) Tìm vị trí của mỗi số đã cho trên tia số sau.

Trả lời:

a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 381 164; 318 164; 164 318; 146 318.
b) Vị trí của mỗi số đã cho trên tia số như sau:
Vị trí A là số: 146 318
Vị trí B là số: 164 318
Vị trí C là số: 318 164
Vị trí D là số: 381 164

PHẦN 2. LUYỆN TẬP

1. Thay ? bằng chữ số thích hợp.
a) 417 184 213 > 4?7 184 213
88 743 441 < ?7 640 397

b) 2 860 117 = 2 ?00 000 + 60 117
15 000 899 > 15 000 000 + ?00

Trả lời:

Em thay dấu thành số như sau:

a) 417 184 213 > 407 184 213
88 743 441 < 97 640 397

b) 2 860 117 = 2 800 000 + 60 117

15 000 899 > 15 000 000 + ?00: dấu ? ở đây em có thể điền số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 8.
Em điền số: 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0.

2. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn.

Ví dụ:
708 342; 714 634; 721 915; 736 408; 744 053 làm tròn số đến hàng trăm nghìn là 700 000.
750 621; 763 200; 773 452; 786 343; 798 490 làm tròn số đến hàng trăm nghìn là 800 000.
a) Làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn thì được số .?.
b) Làm tròn số 1 253 840 đến hàng trăm nghìn thì được số .?.

Trả lời:

a) Làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn thì được số 600 000.
b) Làm tròn số 1 253 840 đến hàng trăm nghìn thì được số 1 300 000.

3. Ngày 1 tháng 4 năm 2009, nhà nước đã thực hiện tổng điều tra dân số trên toàn lãnh thổ.
Số liệu về dân số của một số tỉnh vùng Tây Bắc được thể hiện trong biểu đồ bên.

Quan sát biểu đồ, thực hiện các yêu cầu sau.

a) Dân số của mỗi tỉnh là bao nhiêu người?
b) Sắp xếp số dân của bốn tỉnh theo thứ tự từ lớn đến bé.
c) Làm tròn dân số của tỉnh Hoà Bình đến hàng trăm nghìn.

Trả lời:

Quan sát biểu đồ, em trả lời như sau:

a) Dân số của mỗi tỉnh là:
Điện Biên: 598 856 người.
Lai Châu: 460 196 người.
Sơn La: 1 248 415 người.
Hòa Bình: 854 131 người.
b) Sắp xếp số dân của bốn tỉnh theo thứ tự từ lớn đến bé:
1 248 415; 854 131; 598 856; 460 196.
c) Làm tròn dân số của tỉnh Hoà Bình đến hàng trăm nghìn.
Số 854 131 làm tròn đến hàng trăm nghìn là 900 000.

Đất nước em

Sản lượng cam năm 2020 của huyện Cao Phong (tỉnh Hoà Bình) đạt được trên 50 triệu ki-lô-gam.
Chọn ý trả lời đúng.
Năm 2020, sản lượng cam của huyện Cao Phong đạt được:

A. ít hơn 50 000 000 kg
B. nhiều hơn 50 000 000 kg
C. bằng 50 000 000 kg

Trả lời:

Trên 50 triệu tức là nhiều hơn 50 000 000.
Vậy em chọn B.

Xem bài giải trước: Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
Xem bài giải tiếp theoBài 28: Dãy số tự nhiên
Xem các bài giải khácGiải Bài Tập SGK Toán Lớp 4 Chân Trời Sáng Tạo

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x