Bài 25: Triệu – Lớp triệu

Bài 25: Triệu – Lớp triệu trang 73 Vở bài tập toán lớp 4 tập 1 Chân Trời Sáng Tạo.

CÙNG HỌC

Viết vào chỗ chấm.

Bumbii Bài 25: Triệu - Lớp triệu trang 73 Vở bài tập toán lớp 4 tập 1 Chân Trời Sáng Tạo.

Hướng dẫn giải
Em viết vào chỗ chấm như sau:

Bumbii Bài 25: Triệu - Lớp triệu trang 73 Vở bài tập toán lớp 4 tập 1 Chân Trời Sáng Tạo.

THỰC HÀNH

Đề bài 1: Viết rồi đọc số.
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000.
…………….; ……………..; …………….;
…………….; ……………..; …………….;
…………….; ……………..; …………….;

b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.
…………….; ……………..; …………….;
…………….; ……………..; …………….;
…………….; ……………..; …………….;

c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000.
……………; ……………..; …………….;
…………….; ……………..; …………….;
…………….; ……………..; …………….;

Hướng dẫn giải

a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000 là:
1 000 000; 2 000 000; 3 000 000;
4 000 000; 5 000 000; 6 000 000;
7 000 000; 8 000 000; 9 000 000;

1 000 000 đọc là một triệu.
2 000 000 đọc là hai triệu.

9 000 000 đọc là chín triệu.

b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000 là:
10 000 000; 20 000 000; 30 000 000;
40 000 000; 50 000 000; 60 000 000;
70 000 000; 80 000 000; 90 000 000;

10 000 000 đọc là mười triệu.
20 000 000 đọc là hai mươi triệu.

90 000 000 đọc là chín mươi triệu.

c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000 là:
100 000 000; 200 000 000; 300 000 000;
400 000 000; 500 000 000; 600 000 000;
700 000 000; 800 000 000; 900 000 000;

100 000 000 đọc là một trăm triệu.
200 000 000 đọc là hai trăm triệu.

900 000 000 đọc là chín trăm triệu.

Đề bài 2: Thực hiện theo mẫu SGK.
a) 512 075 243 đọc là: ……………………………….
68 000 742 đọc là: ……………………………………..
4 203 090 đọc là: ………………………………………..

b) Viết các số:
• Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm: ………………….
• Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai: ……………………..
• Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn: ……………….

Hướng dẫn giải
Trích nội dung SGK
Mẫu: 307 000 262.
Đọc số: Ba trăm linh bảy triệu không nghìn hai trăm sáu mươi hai.

Tám trăm triệu không trăm ba mươi tư nghìn một trăm linh bốn.
Viết số: 800 034 104

a) 512 075 243 đọc là: Năm trăm mười hai triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba.

68 000 742 đọc là: Sáu mươi tám triệu không nghìn bảy trăm bốn mươi hai.

4 203 090 đọc là: Bốn triệu hai trăm linh ba nghìn không trăm chín mươi.

b) • Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm: 6 278 400

• Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai: 50 000 102

• Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn: 430 008 000

LUYỆN TẬP

Đề bài 1: Đọc các số sau.
a) 5 000 000
b) 30 018 165
c) 102 801 602

Hướng dẫn giải
a) 5 000 000
Đọc số: Năm triệu

b) 30 018 165
Đọc số: Ba mươi triệu không trăm mười tám nghìn một trăm sáu mươi lăm.

c) 102 801 602
Đọc số: Một trăm linh hai triệu tám trăm linh một nghìn sáu trăm linh hai.

Đề bài 2: Viết các số sau.
a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn: ………………
b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm: ………………
c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba: ………………

Hướng dẫn giải
a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn: 58 400 000
b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm: 100 005 100
c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba: 3 000 013

Đề bài 3: Viết số thành tổng theo các hàng.
a) 6 841 603 = ……………………………………………..
b) 28 176 901 = …………………………………………..
c) 101 010 101 = …………………………………………

Hướng dẫn giải
a) 6 841 603 = 6 000 000 + 800 000 + 40 000 + 1 000 + 600 + 3

b) 28 176 901 = 20 000 000 + 8 000 000 + 100 000 + 70 000 + 6 000 + 900 + 1

c) 101 010 101 = 100 000 000 + 1 000 000 + 10 000 + 100 + 1

Đề bài 4: Đọc số liệu chỉ sản lượng cá đã xuất khẩu trong SGK.
a) Cá diêu hồng.
b) Cá tra.

Hướng dẫn giải
Trích nội dung SGK

Bảng dưới đây cho biết số liệu về sản lượng cá diêu hồng và cá tra xuất khẩu của tỉnh Vĩnh Long trong 8 tháng đầu năm 2021 (đơn vị tính: kg).

Cá diêu hồngCá tra
13 325 00047 765 700

a) Cá diêu hồng.
Đọc số: Mười ba triệu ba trăm hai mươi lăm nghìn.

b) Cá tra.
Đọc số: Bốn mươi bảy triệu bảy trăm sáu mươi lăm nghìn bảy trăm.

Thử thách: 
Đọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm. Sản lượng các loại thủy sản kể trên là …………. kg.

Hướng dẫn giải
Trích nội dung SGK:
Trong 8 tháng đầu năm 2021, sản lượng các loại thuỷ sản này (tính theo ki-lô-gam) là số tròn trăm có bảy chữ số, trong đó chữ số hàng triệu là số lẻ bé nhất; ba chữ số ở lớp nghìn, từ trái sang phải, lần lượt là 4, 9, 7; chữ số hàng trăm giống chữ số hàng trăm nghìn.

– Chữ số hàng triệu là số lẻ bé nhất nên chữ số hàng triệu là 1.
– Ba chữ số ở lớp nghìn, từ trái sang phải, lần lượt là 4, 9, 7.
– Chữ số hàng trăm giống chữ số hàng trăm nghìn nên chữ số hàng trăm là 4.
Vậy số cần tìm là: 1 497 400. Em điền:

Sản lượng các loại thủy sản kể trên là 1 497 400 kg.

Xem bài giải trước: Bài 24: Các số có 6 chữ số – Hàng và lớp
Xem bài giải tiếp theoBài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
Xem các bài giải khác: Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Chân Trời Sáng Tạo

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x