Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên

Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên trang 51 Vở bài tập toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Tiết 1

Đề bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự ………… tạo thành dãy số tự nhiên.
b) Số tự nhiên bé nhất là …….
c) Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau …… đơn vị.

Hướng dẫn giải:
Dựa vào kiến thức số tự nhiên đã học, em viết vào chỗ chấm như sau:
a) Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.
b) Số tự nhiên bé nhất là 0
c) Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.

Đề bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) ………….., 1 982, 1 983, 1 984, ………….., 1 986.
b) 2 021, 2 022, ………….., 2 024, 2 025, …………..

Hướng dẫn giải:
Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
Em đếm thêm 1 và điền vào chỗ chấm như sau:
a) 1 981, 1 982, 1 983, 1 984, 1 985, 1 986.
b) 2 021, 2 022, 2 023, 2 024, 2 025, 2 026.

Đề bài 3: Cho các số: 10 873; 818 000; 193 039; 19 381.
Viết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………..

Hướng dẫn giải:
So sánh các số đã cho, ta có: 818 000 > 193 039 > 19 381 > 10 873.
Vậy các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 818 000; 193 039; 19 381; 10 873.

Đề bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Cho dãy các số tự nhiên dưới đây.

2, 12, 22, 32, 42, 52, 62, …

a) Bắt đầu từ số 12, mỗi số trong dãy số trên hơn số viết ngay trước nó …….. đơn vị.
b) Số 62 là số thứ 7 trong dãy. Số thứ 10 trong dãy là ……..

Hướng dẫn giải:
Xác định quy luật của dãy số đã cho, em điền vào chỗ chấm như sau:
a) Bắt đầu từ số 12, mỗi số trong dãy số trên hơn số viết ngay trước nó 10 đơn vị.
b) Số 62 là số thứ 7 trong dãy. Số thứ 10 trong dãy là 92

Tiết 2

Đề bài 1: Viết số liền sau của mỗi số sau vào chỗ trống.

Bumbii Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên trang 51 Vở bài tập toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Hướng dẫn giải:
Số liền sau của một số thì lớn hơn số đó 1 đơn vị.   

Bumbii Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên trang 51 Vở bài tập toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Đề bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 2, 4, 6, 8, 10, 12, ……………., …………….
b) 9, 99, 999, 9 999, ……………., …………….
c) 12, 23, 34, 45, ……………., …………….

Hướng dẫn giải:
Xác định quy luật của dãy số đã cho rồi viết tiếp các số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Dãy số đã cho là dãy các số chẵn liên tiếp, vậy 2 số còn thiếu là 14 và 16.
   2, 4, 6, 8, 10, 12, 1416

b) Dãy số đã cho là dãy các số được tạo bởi chữ số 9, số đứng sau nhiều hơn số đứng trước một chữ số 9.
Vậy 2 số còn thiếu là 99 999 và 999 999
9, 99, 999, 9 999, 99 999999 999

c) Dãy số đã cho là dãy các số tăng dần 11 đơn vị. Vậy 2 số còn thiếu là 56 và 67.
12, 23, 34, 45, 5667

Đề bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Việt viết một số có bảy chữ số như hình bên.

Bumbii trang 51 Vở bài tập toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

a) Mai xoá 2 chữ số để được số có năm chữ số lớn nhất có thể thì số đó là ………………….
b) Nam xoá 2 chữ số để được số có năm chữ số bé nhất có thể thì số đó là ………………….

Hướng dẫn giải:
a) Mai xoá 2 chữ số để được số có năm chữ số lớn nhất có thể thì số đó là 89 222 (xóa chữ số 1 và 0).
b) Nam xoá 2 chữ số để được số có năm chữ số bé nhất có thể thì số đó là 12 022 (xóa chữ số 8 và 9)

Đề bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Trên bảng có viết hai số tự nhiên. Sau khi quan sát hai số tự nhiên đó, các bạn có nhận xét như sau:
Mai nói: “Hai số trên bảng không phải hai số tự nhiên liên tiếp.”
Nam nói: “Nếu tớ viết thêm số 1 000 lên bảng thì chúng ta có ba số tự nhiên liên tiếp.”
Vậy hai số trên bảng là ……….. và ………..

Hướng dẫn giải:
Mai nói: “Hai số trên bảng không phải hai số tự nhiên liên tiếp.” và Nam nói: “Nếu tớ viết thêm số 1 000 lên bảng thì chúng ta có ba số tự nhiên liên tiếp.”
Vậy số 1 000 nằm giữa hai số trên bảng.
Hay hai số trên bảng là số liền trước và số liền sau của 1 000.
Số liền trước của 1 000 là 999 và số liền sau của 1 000 là 1 001.

Vậy hai số trên bảng là 999 và 1 001.

Xem bài giải trước: Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
Xem bài giải tiếp theo: Bài 16: Luyện tập chung
Xem các bài giải khác: Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x