Đề ôn thi học kì 1 toán lớp 3 – Đề số 5

Bumbii xin gửi đến giáo viên, phụ huynh và các em học sinh bộ đề ôn thi học kì 1 toán lớp 3. Giáo viên, phụ huynh có thể tải file đề ôn thi này ở link cuối bài viết.

Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a.  Phép nhân có tích bằng một thừa số là:
A. 6 x 0                          
B. 6 x 3                      
C. 3 x 3                   
D. 4 x 2    

b. Gấp 31 lên 3 lần được:
A.  13                              
B. 63                               
C. 91                      
D. 93

c. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  68 :  2 < … < 36.
A. 39                             
B. 45                             
C. 35                   
D. 50

d. Hình đã khoanh \(\displaystyle\frac{1}{6}\) số quả dâu tây là:

Bumbii Đề ôn thi học kì 1 toán lớp 3 – Đề số 5

e. Số thích hợp điền vào chỗ trống trong phép tính …… : 5 = 24 là:

A. 12                        
B. 20                             
C. 120                            
D. 124

f. Hình tròn tâm O, Có bán kính, đường kính lần lượt là: 

Bumbii Đề ôn thi học kì 1 toán lớp 3 – Đề số 5

A. OB, OM                            
B. OM, AB
C. OM, OA                                                                      
D. AO, OM

Đáp án

a.  Phép nhân có tích bằng một thừa số là:
6 x 0 (vì 6 x 0 = 0. 0 là một thừa số trong phép nhân 6 x 0)
Chọn A.

b. Gấp 31 lên 3 lần được:                    
93 (vì 31 x 3 = 93)
Chọn D.

c. Ta có: 68 :  2 = 34
34 < 35 < 36
Số cần điền vào chỗ chấm 68 :  2 < … < 36 là 35.
Em chọn C.

d. Hình đã khoanh \(\displaystyle\frac{1}{6}\) số quả dâu tây là:
Hinh D.
Em chọn D.

e. Ta có 24 x 5 = 120
Số thích hợp điền vào chỗ trống trong phép tính …… : 5 = 24 là: 120
Em chọn C.

f. Hình tròn tâm O, Có bán kính, đường kính lần lượt là: OM, AB.
Em chọn B.

Bài 2.  Hình bên có:

Bumbii Đề ôn thi học kì 1 toán lớp 3 – Đề số 5
  • Có …….. hình tam giác
  • Có …….. hình chữ nhật

Đáp án

Hình bên có:

  • Có 5 hình tam giác
  • Có 3 hình chữ nhật

Bài 3. Đúng  ghi Đ, Sai ghi S?

a. 2dm 4mm = 24 mm  \(\fbox{ ? }\)

b. 800 g + 80 g > 808 g  \(\fbox{ ? }\)             

c. N là trung điểm của đoạn thẳng MP. Độ dài của đoạn thẳng MP là: 8 dm  \(\fbox{ ? }\)

Đáp án

a. 2dm 4mm = 24 mm \(\fbox{ S }\) vì 2dm 4mm = 204 mm

b. 800 g + 80 g > 808 g  \(\fbox{ Đ }\) 800 g + 80 g = 880 g > 808 g

c. N là trung điểm của đoạn thẳng MP. Độ dài của đoạn thẳng MP là: 8 dm  \(\fbox{ S }\) Độ dài của đoạn thẳng MP là: 16 dm

Bài 4. Đặt tính rồi tính

a) 465 + 198      
b) 912 – 673                
c) 193 x 5                        
d) 532 : 4  

Đáp án

a)

\[ \begin{array}{rr} &465 \\ + & \\ &198\\ \hline &663\\ \end{array} \]

b)

\[ \begin{array}{rr} &912 \\ – & \\ &673\\ \hline &239\\ \end{array} \]

c)

\[ \begin{array}{rr} &193 \\ \times& \\ &5\\ \hline &965\\ \end{array} \]

d)

Bài 4. Tính giá trị biểu thức

a) 348 + 84 : 6                           b) 9 × (75 – 63)
=………………………..                      =………………………..
=………………………..                      =………………………..

Đáp án

a) 348 + 84 : 6            
= 348 + 14                  
= 362                      

b) 9 × (75 – 63)
= 9 x 12
= 108

Bài 6:  Hôm qua cửa hàng nhà Mai bán được 87 quyển vở. Hôm nay số vở bán được giảm đi 3 lần so với hôm qua. Hỏi cả hai hôm cửa hàng nhà Mai bán được bao nhiêu quyển vở ?

Đáp án

Bài giải
Số vở hôm nay cửa hàng bán được là:
87 : 3 = 29 (quyển)
Số vở cả hai hôm cửa hàng bán được là:
87 + 29 = 116 (quyển)
Đáp số: 116 quyển vở

Bài 7. Tìm một số biết rằng số đó bằng tổng của 25 và 35 giảm đi 4 lần.

Đáp án

Tổng của 25 và 35 là: 60
Ta có: 60 : 4 = 15
Vậy số cần tìm là: 15

Tải file đề ôn thi: Đề ôn thi học kì 1 toán lớp 3 – Đề số 5
Xem thêm: Đề thi toán lớp 3

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x
×