Bài 45: Các số có hai chữ số (từ 71 đến 99) trang 15 Vở bài tập toán lớp 1 tập 2 Cánh Diều.
Bài 1: Viết số vào chỗ chấm:
a, Bảy mươi: …
Bảy mươi mốt: …
Bảy mươi hai: …
Bảy mươi ba: …
Bảy mươi tư: …
Bảy mươi lăm: …
Bảy mươi sáu: …
Bảy mươi bảy: …
Bảy mươi tám: …
Bảy mươi chín: …
Tám mươi: …
b, Tám mươi: …
Tám mươi mốt: …
Tám mươi hai: …
Tám mươi ba: …
Tám mươi tư: …
Tám mươi lăm: …
Tám mươi sáu: …
Tám mươi bảy: …
Tám mươi tám: …
Tám mươi chín: …
Chín mươi: …
c, Chín mươi: …
Chín mươi mốt: …
Chín mươi hai: …
Chín mươi ba: …
Chín mươi tư: …
Chín mươi lăm: …
Chín mươi sáu: …
Chín mươi bảy: …
Chín mươi tám: …
Chín mươi chín: …
Hướng dẫn:
Em viết các số như sau:
a, Bảy mươi: 70
Bảy mươi mốt: 71
Bảy mươi hai: 72
Bảy mươi ba: 73
Bảy mươi tư: 74
Bảy mươi lăm: 75
Bảy mươi sáu: 76
Bảy mươi bảy: 77
Bảy mươi tám: 78
Bảy mươi chín: 79
Tám mươi: 80
b, Tám mươi: 80
Tám mươi mốt: 81
Tám mươi hai: 82
Tám mươi ba: 83
Tám mươi tư: 84
Tám mươi lăm: 85
Tám mươi sáu: 86
Tám mươi bảy: 87
Tám mươi tám: 88
Tám mươi chín: 89
Chín mươi: 90
c, Chín mươi: 90
Chín mươi mốt: 91
Chín mươi hai: 92
Chín mươi ba: 93
Chín mươi tư: 94
Chín mươi lăm: 95
Chín mươi sáu: 96
Chín mươi bảy: 97
Chín mươi tám: 98
Chín mươi chín: 99
Bài 2: Viết các số còn thiếu rồi đọc các số đó:
Hướng dẫn:
Đếm các số từ 70 đến 99, rồi điền các số còn thiếu và đọc các số đó:
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a, Có tất cả … quả chanh.
b, Có tất cả … chiếc ấm.
Hướng dẫn:
a, Quan sát hình, đếm tất cả các quả chanh có trong hình:
Có tất cả 76 quả chanh.
b, Quan sát hình, đếm tất cả chiếc ấm có trong hình:
Có tất cả 75 chiếc ấm.
Xem bài trước: Bài 44: Các số có hai chữ số (từ 41 đến 70)
Xem bài tiếp theo: Bài 46: Các số đến 100
Xem các bài giải khác: Giải bài tập toán lớp 1 Cánh Diều
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
Mỗi ngày cố gắng một chút, cứ đi rồi sẽ đến!