Bài 4: Biểu thức chứa chữ trang 14 SGK toán lớp 4 tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.
Hoạt động
1. Tính giá trị của biểu thức.
a) 125 : m với m = 5.
b) (b + 4) x 3 với b = 27.
Trả lời:
a) 125 : m = 125 : 5
= 25.
b) (b + 4) x 3 = (27 + 4) x 3
= 31 x 3
= 93
2. Chu vi P của hình vuông có cạnh a được tính theo công thức P = a x 4.
a x 4 là biểu thức chứa một chữ.
Hãy tính chu vi hình vuông với a = 5 cm; a = 9 cm.
Trả lời:
Với a = 5 cm thì chu vi hình vuông là:
P = 5 x 4 = 20 cm.
Với a = 9 cm thì chu vi hình vuông là:
P = 9 x 4 = 36 cm.
3. Chọn giá trị của biểu thức 35 + 5 x a trong mỗi trường hợp sau.
Trả lời:
Ta thay các giá trị a vào biểu thức 35 + 5 x a:
Giá trị của biểu thức với a = 2 là:
35 + 5 x 2 = 35 + 10 = 45
Giá trị của biểu thức với a = 5 là:
35 + 5 x 5 =35 + 25 = 60.
Giá trị của biểu thức với a = 7 là:
35 + 5 x 7 = 35 + 35 = 70
Giá trị của biểu thức với a = 6 là:
35 + 5 x 6 = 35 + 30 = 65.
Luyện tập tiết 1
1. Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức:
P = (a + b) * 2.
(a + b) * 2 là biểu thức chứa hai chữ.
Hãy tính chu vi hình chữ nhật theo kích thước như bảng sau:
Chiều dài (cm) | Chiều rộng (cm) | Chu vi hình chữ nhật (cm) |
10 | 7 | 34 |
25 | 16 | ? |
34 | 28 | ? |
Trả lời:
Em thay giá trị a, b vào biểu thức P để tính chu vi như sau:
(25 + 16) x 2 = 41 x 2 = 82.
(34 + 28) x 2 = 62 x 2 = 124.
Em điền vào bảng:
Chiều dài (cm) | Chiều rộng (cm) | Chu vi hình chữ nhật (cm) |
10 | 7 | 34 |
25 | 16 | 82 |
34 | 28 | 124 |
2. a) Tính giá trị của biểu thức a + b x 2 với a =8, b = 2.
b) Tính giá trị của biểu thức (a + b ) : 2 với a = 15, b = 27.
Trả lời:
a) a + b x 2 = 8 + 2 x 2
= 8 + 4
=12
b) (a + b) : 2 = (15 + 27) : 2
= 42 : 2
= 21
3. Quãng đường ABCD gồm ba đoạn như hình vẽ dưới đây.
Hãy tính độ dài quãng đường ABCD với:
a) m = 4 km, n = 7 km.
b) m = 5 km, n = 9 km.
Trả lời:
a) Độ dài quãng đường ABCD là: 4 + 6 + 7 = 17 km.
b) Độ dài quãng đường ABCD là: 5 + 6 + 9 = 20 km.
4. a) Tính giá trị của biểu thức 12 : (3-m) với m = 0; m = 1; m = 2.
b) Trong ba giá trị của biểu thức tìm được ở câu a, với m bằng bao nhiêu thì biểu thức 12 : (3 – m) có giá trị lớn nhất?
Trả lời:
a) Tính giá trị của biểu thức 12 : ( 3 – m) với:
m = 0:
12 : (3 – m) = 12 : (3 – 0)
= 12 : 3
= 4
m = 1:
12 : (3 – m) = 12 : (3 – 1)
= 12 : 2
= 6
m = 2:
12 : (3 – m) = 12 : (3 – 2)
= 12 : 1
= 12
b) Trong ba giá trị của biểu thức tìm được ở câu a, với m = 2 thì biểu thức 12 : (3 – m) có giá trị lớn.
Luyện tập tiết 2
1. Chu vì P của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức:
P = a + b + c
a + b + c là biểu thức chứa ba chữ.
Tính chu vi hình tam giác, biết:
a) a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm.
b) a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm.
Trả lời:
a) 62 + 75 + 81 = 218 cm
b) 50 + 61 + 72 = 183 dm
2. Với m = 9, n = 6, p = 4, hai biểu thức nào có giá trị bằng nhau?
A. m – (n – p)
B. m x (n – p)
C. m x n – m x p
D. m – n + p
Trả lời:
Với m = 9, n = 6, p = 4 thì:
A. m – (n – p) = 9 – (6 – 4)
= 9 – 2 = 7
B. m x (n – p) = 9 x (6 – 4)
= 9 x 2 = 18
C. m x n – m x p = 9 x 6 – 9 x 4
= 54 – 36
= 18
D. m – n + p = 9 – 6 + 4
= 3 + 4
= 7
Vậy hai biểu thức có giá trị bằng nhau là:
A và D.
B và C.
Xem bài giải trước: Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Xem bài giải tiếp theo: Bài 5: Giải bài toán có ba bước tính
Xem các bài giải khác: Giải Bài Tập SGK Toán Lớp 4 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech
Mỗi ngày cố gắng một chút, cứ đi rồi sẽ đến!