Bài 93: Em ôn lại những gì đã học

Bài 93: Em ôn lại những gì đã học trang 87 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.

Bài 1. a) Số?

Bumbii Bài 93: Em ôn lại những gì đã học trang 87 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều. H1

b) 391 gồm …. trăm …. chục …. đơn vị.

    Ta viết 391 = …. + …. + ….

    928 gồm …. trăm …. chục …. đơn vị.

    Ta viết 928 = …. + …. + ….

    770 gồm …. trăm …. chục …. đơn vị.

    Ta viết 770 = …. + …. + ….

Trả lời:

a) Mỗi ô vuông lớn là 100, 1 ô vuông nhỏ là 1 đơn vị. Em đếm và điền được như sau:

Bumbii Bài 93: Em ôn lại những gì đã học trang 87 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều. H2

b) Em phân tích số đã cho thành trăm chục đơn vị và điền như sau:

391 gồm 3 trăm 9 chục 1 đơn vị.

    Ta viết 391 = 300 + 90 + 1

    928 gồm 9 trăm 2 chục 8 đơn vị.

    Ta viết 928 = 900 + 20 + 8

    770 gồm 700 trăm 7 chục 0 đơn vị.

    Ta viết 770 = 700 + 70 + 0

Bài 2. >, <, =

298 …. 503189 …. 189
972 …. 890403 …. 430

Trả lời:

Em thực hiện so sánh từ hàng trăm, đến hàng chục, đến hàng đơn vị. Em điền được như sau:

298 < 503189 = 189
972 > 890403 < 430

Bài 3. a) Đặt tính rồi tính:

239 + 415782 + 56484 – 247622 – 71

b) Số?

Bumbii Bài 93: Em ôn lại những gì đã học trang 87 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều. H3

Trả lời:

a) Em đặt tính và tính như sau:

Bumbii Bài 93: Em ôn lại những gì đã học trang 87 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều. H4

b) Em quan sát và tìm ra quy luật điền số ở các ô vuông:

Ở hình thứ nhất, theo hàng ngang từ trái sang phải: số liền sau ít hơn số liền trước 200 đơn vị. Số cần điền vào ô trống thứ nhất là 507 – 200 = 307.
Theo hàng dọc từ trên xuống: Số liền dưới ít hơn số liền trên 100 đơn vị. Số cần điền vào ô trống thứ hai là 607 – 100 = 507.

Tương tự như trên em điền vào ô trống như sau:

Bumbii Bài 93: Em ôn lại những gì đã học trang 87 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều. H5

Bài 4. Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:

Bumbii Bài 93: Em ôn lại những gì đã học trang 87 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều. H6

a) Lớp 2B có bao nhiêu học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật?
………………………………………….

b) Lớp nào có nhiều học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật nhất?
………………………………………….

Trả lời:

Em quan sát biểu đồ tranh, em đếm và trả lời như sau:

a) Lớp 2B có 3 học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật.

b) Lớp 2C có nhiều học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật nhất (8 học sinh).

Bài 5. Một người đi 18 km để đến thị trấn, sau đó lại đi tiếp 12 km để đến thành phố. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài giải
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….

Trả lời:

Bài giải

Người đó đã đi được tất cả số ki-lô-mét là:

18 + 12 = 30 (km)

Đáp số: 30 km

Bài 6. Tìm quãng đường ngắn nhất từ phòng học STEM tới nhà đa năng:

Bumbii trang 87 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều. H7

Trả lời:

Em thử cộng các đoạn đường đi từ phòng học STEM đến nhà đa năng. Phép cộng có kết quả ít nhất chính là quảng đường đi ngắn nhất.

250 + 300 + 450 = 1000

300 + 250 + 450 = 1000

300 + 470 + 150 = 920

Vậy em trả lời như sau:

Quãng đường ngắn nhất là: Phòng học STEM –> Bể bơi –> Vườn trườn –> Nhà đa năng.

300 + 470 + 150 = 920 (m)
Bài 93: Em ôn lại những gì đã học

Xem bài giải trước: Bài 92: Chắc chắn – Có thể – Không thể
Xem bài giải tiếp theo: Bài 94: Bài kiểm tra số 4
Xem các bài giải khác: Giải bài tập toán lớp 2 NXB Cánh Diều

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x