Bài 86: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 86: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 trang 73 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều. Các em cùng Bumbii giải các bài tập sau.

Bài 1. Tính:

Bumbii Bài 86: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 trang 73 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều. H1

Trả lời:

Bumbii Bài 86: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 trang 73 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều. H2

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

364 – 156439 – 357785 – 157831 – 740

Trả lời:

Bumbii Bài 86: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 trang 73 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều. H3

Bài 3. Tính (theo mẫu):

Bumbii Bài 86: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 trang 73 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều. H4
\[ \begin{array}{rr} &453 \\ – & \\ &47\\ \hline &…..\\ \end{array} \]
\[ \begin{array}{rr} &567 \\ – & \\ &19\\ \hline &…..\\ \end{array} \]
\[ \begin{array}{rr} &850 \\ – & \\ &27\\ \hline &…..\\ \end{array} \]
\[ \begin{array}{rr} &408 \\ – & \\ &23\\ \hline &…..\\ \end{array} \]

Trả lời:

Tương tự như mẫu, em tính được như sau:

\[ \begin{array}{rr} &453 \\ – & \\ &47\\ \hline &406\\ \end{array} \]
\[ \begin{array}{rr} &567 \\ – & \\ &19\\ \hline &548\\ \end{array} \]
\[ \begin{array}{rr} &850 \\ – & \\ &27\\ \hline &823\\ \end{array} \]
\[ \begin{array}{rr} &408 \\ – & \\ &23\\ \hline &385\\ \end{array} \]

Bài 4. Tính (theo mẫu):

Bumbii Bài 86: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 trang 73 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều. H5
\[ \begin{array}{rr} &323 \\ – & \\ &6\\ \hline &…..\\ \end{array} \]
\[ \begin{array}{rr} &615 \\ – & \\ &9\\ \hline &…..\\ \end{array} \]
\[ \begin{array}{rr} &467 \\ – & \\ &8\\ \hline &…..\\ \end{array} \]
\[ \begin{array}{rr} &613 \\ – & \\ &5\\ \hline &…..\\ \end{array} \]

Trả lời:

Tương tự như mẫu, em tính được như sau:

\[ \begin{array}{rr} &323 \\ – & \\ &6\\ \hline &317\\ \end{array} \]
\[ \begin{array}{rr} &615 \\ – & \\ &9\\ \hline &606\\ \end{array} \]
\[ \begin{array}{rr} &467 \\ – & \\ &8\\ \hline &459\\ \end{array} \]
\[ \begin{array}{rr} &613 \\ – & \\ &5\\ \hline &608\\ \end{array} \]

Bài 5. Đặt tính rồi tính:

275 – 38470 – 59783 – 5865 – 9

Trả lời:

Em đặt tính lưu ý đặt thẳng cột: hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị, hàng chục thẳng cột hàng chục, hàng trăm thẳng cột hàng trăm.

Bumbii trang 73 Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 NXB Cánh Diều. H6

Bài 6. Một máy in sách đã in được 785 cuốn sách, người ta đã chuyển đi 658 cuốn sách. Hỏi còn lại bao nhiêu cuốn sách?

Bài giải
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….

Trả lời:

Bài giải

Số cuốn sách còn lại là:

 785 – 658 = 127 (cuốn)

 Đáp số: 127 cuốn sách
Bài 86: Phép trừ (có nhớ)

Xem bài giải trước: Bài 85: Luyện tập
Xem bài giải tiếp theo: Bài 87: Luyện tập
Xem các bài giải khác: Giải bài tập toán lớp 2 NXB Cánh Diều

Thông tin liên hệ & mạng xã hội:
Website: https://bumbii.com/
Facebook: https://www.facebook.com/bumbiiapp
Pinterest: https://www.pinterest.com/bumbiitech

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Cùng chia sẻ bình luận của bạn nào!x